Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 2

Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh học kì 1 lớp 3

Đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 sắp tới.

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

1. One Book Eraser Map

2. Circle Star Wastebasket Diamond

3. Yellow Purple Ruler Orange

4. Desk Chair Globe Red

5. Crayon Board Fine Poster

6. Fine Green Great Ok

Key: 1. One 2. Wastebasket 3. ruler 4. red 5. fine 6. green

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

1. How is you? I’m fine

__________________________

2. What is you name?

____________________

3. It is an pencil

_______________________

4. How are your?

________________________

5. What are this?

________________________

Key: 1. is thành are

2. You thành yourAn thành a

3. Your thành you

4. Are thành is

III. Viết câu bằng tiếng anh

1. Bạn tên là gì?:

2. Tôi tên là Nam:

3. Bạn có khỏe không?:

4. Nó là cái bút chì:

5. Đây có phải là cục tẩy không?:

6. Đúng rồi:

7. Sai rồi. Nó là cái thước:

8. Đây là quả địa cầu:

9. Đây có phải cái ghế không?:

10. Ngồi xuống:

Key: 1. What is your name?

2. My name is Nam

3. Are you ok?

4. It is a pencil.

5. Is it an eraser?

6. Yes, it is.

7. No, it isn’t. It is a ruler.

8. This is a globe.

9. Is this a chair?

10. Sit down!

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

You - How - fine - thanks - Hi

A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?

B: (2) .…………, Huong.

A: I’m (3).…………, thanks.

B: How are (4) ………………?

A: I’m fine, (5) ………………

Key: 1. How 2. Hi 3. fine 4. you 5. thanks

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

1. Penecil 2. Bokok 3. wehat 4. poester 5. chaair

6. ruiler 7. mape 8. mareker 9. deask 10. baug

11. creayon 12. boardo 13. eraseor 14. khello 15. thable

16. peno 17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. yoeu

Key: 1. Pencil 2. book 3. what 4. poster 5. chair

6.Ruler 7. map 8. marker 9. desk 10. bag

11.crayon 12. board 13. eraser 14. hello 15. table

16.pen 17. wastebasket 18. name 19. globe 20. you

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

1. What’s your name? (Long)

………………………………………………………………

2. What’s this? ( a bag)

………………………………………………………………

3. Is this a book? (yes)

……………………………………………………………..

4. Is this a pencil? (No)

…………………………………………………………….

Key: 1. My name is Long.

2. This is a bag.

3. Yes, this is.

4. No, this isn’t.

Trên đây là toàn bộ nội dung đề thi và đáp án của Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 mới cập nhật trên VnDoc.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm