Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Triệu Quang Phục - Hưng Yên

1/5 - Mã đề 301
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN Toán Khối 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :...........................................Lớp.......... Số báo danh : ...................
Câu 1.
35
lim
15
nn
n
+
bằng
A.
−∞
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 2. Tính
2
lim 2 3
x
x
.
A. 2. B. 0. C. 1. D.
.
Câu 3. Một chất điểm chuyển động phương trình
32
4ttts − + ++=
( t thời gian tính bằng giây). Gia
tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là
A. 6. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 4. Kết luận nào sau đây là sai ?
A.
x
y
1
=
liên tục trên ( 0; +). B.
3
xy =
liên tục trên R.
C. y = tanx liên tục trên ( 0 ; π). D. y = sin x + x
2
liên tục trên R.
Câu 5. Cho hàm số
2
3
() 9
2
gx x x=
. Đạo hàm của hàm số
( )
gx
dương trong trường hợp nào?
A.
3x <−
. B.
3x <
. C.
6x
<
. D.
3x >
.
Câu 6.
2
2
63 2
lim
5
nn
n

+−

+

bằng
A.
−∞
. B.
6
. C.
2
. D.
0
.
Câu 7. Một chất điểm chuyển động phương trình
2
st=
(t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của
chất điểm tại thời điểm
0
3t =
(giây) bằng
A.
6 m/s.
B.
5 m/s.
C.
2 m/s.
D.
3 m/s.
Câu 8. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
32
232yx x=−+
tại điểm có hoành độ
0
2x =
A. 18. B. 12. C. 6. D. 14.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số
tan
yx=
trên tập xác đnh của nó.
A.
2
1
sin x
. B.
2
1
cos x
. C.
2
1
sin x
. D.
2
1
cos x
.
Câu 11. Biết
lim
n
u = +∞
lim
n
v = +∞
. Khẳng định nào sau đây sai ?
Mã đề 301
2/5 - Mã đề 301
A.
( )
lim
nn
uv+ = +∞
. B.
1
lim 0
n
u

=


. C.
( )
lim 3
n
v = −∞
. D.
(
)
lim 0
nn
uv−=
.
Câu 12. Kết quả
2
0
1 cos
lim
x
x
x
A. 8. B.
1
2
. C. -2. D. 2.
Câu 13. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
3
1
21
lim
22
→−
++
+
x
xx
x
A.
−∞
. B.
0
. C.
1
2
. D.
+∞
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thoi tâm O và
,SA SC SB SD= =
. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai?
A.
SA BD
. B.
SD AC
. C.
AC SA
. D.
AC BD
.
Câu 15.
2
31
lim
21
x
xx
x
−∞
++
+
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng
a
. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy của hình
chóp S.ABC bằng
α
với
A.
3
os
3
c
α
=
. B.
3
tan
3
α
=
. C.
0
45
α
=
. D.
0
60
α
=
.
Câu 17. Kết quả của
2
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
A. -1. B. 3. C. 0. D.
+∞
.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
5sin 3cosyxx=
bằng:
A.
+cos sinxx
. B.
+5cos 3sinxx
. C.
+cos 3 sinxx
. D.
5cos 3sinxx
.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 20. Giả sử
0
lim ( )
xx
fx a
=
0
lim ( )
xx
gx b
=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
0
()
lim
()
xx
fx a
gx b
=
. B.
[ ]
0
lim () ()
xx
f x gx a b
+=+
.
C.
[ ]
0
lim ().() .
xx
f x g x ab
=
. D.
[ ]
0
lim () g()
xx
fx x a b
−=
.
Câu 21.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm số y = f(x) liên tc ti
0
x
thì hàm số có đạo hàm tại
0
x
.
B. Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại
0
x
thì hàm số gián đoạn tại
0
x
.
C. Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại
0
x
thì hàm số liên tục tại
0
x
.
D. Nếu hàm số y = f(x) gián đoạn tại
0
x
thì hàm số có đạo hàm tại
0
x
.
3/5 - Mã đề 301
Câu 22. Cho hàm số
sin 2yx=
. Hãy chọn câu đúng?
A.
40yy
′′
−=
. B.
( )
2
2
4yy
+=
. C.
40yy
′′
+=
. D.
tan 2yy x
=
.
Câu 23. Đạo hàm cấp hai của hàm số
2
23
1
xx
y
x
−+
=
A.
( )
=
4
2
''
1
y
x
. B.
= +
3
1
'' 2
(1 )
y
x
. C.
( )
=
3
2
''
1
y
x
. D.
( )
=
3
2
''
1
y
x
.
Câu 24. Cho
( )
32
31fx x x=−+
. Tìm tất cả các giá trị thực của
x
sao cho
(
)
'0
fx<
.
A.
02x
<<
. B.
1
x <
. C.
0
2
x
x
<
>
. D.
0
1
x
x
<
>
.
Câu 25. Tính
22
2
11
lim
32 56
x
xx xx

+

−+ −+

.
A.
2
. B.
+∞
. C.
2
. D.
0
.
Câu 26. Tính
( )( )
2
1
13
lim
1
x
xx
x
−−
?
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều, có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
2
3a
số đo của góc giữa mặt bên
và mặt đáy bằng
A. 90
0
. B. 30
0
. C. 45
0
. D. 60
0
.
Câu 28. Tính số gia
y
của hàm số
32
yx x=
tại đim
0
1x =
ứng với số gia
1x∆=
?
A.
0y∆=
. B.
4y∆=
. C.
1y∆=
. D.
2y∆=
.
Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
24yx x=+−
tại điểm
( )
0; 4M
có phương trình là
A.
2yx=
. B.
22yx=
. C.
24yx
=
. D.
24yx
= +
.
Câu 30. Đạo hàm của hàm số
= +
2
2020yx x
là
A.
+
=
+
2
1010
'
2 2020
x
y
xx
. B.
= +' 2 2020yx
. C.
+
=
+
2
2 2020
'
2020
x
y
xx
. D.
+
=
+
2
1010
'
2020
x
y
xx
.
Câu 31. Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là
A. hình bình hành. B. hình vuông. C. hình tam giác. D. hình thoi.
Câu 32. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.
BA BC BB BC
′′
++ =
   
. B.
BA BC BB BD
′′
++ =
   
.

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 môn Toán

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Triệu Quang Phục - Hưng Yên. Tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Triệu Quang Phục - Hưng Yên. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 895
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm