Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Thành Nhân - TP. Hồ Chí Minh

1
NỘI DUNG ÔN TẬP THI HK 2 MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN - TP HCM
GIẢI TÍCH
Giới hạn dãy số – Cấp số nhân lùi vô hạn (chỉ có trắc nghiệm).
Giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục – Chứng minh phương trình có nghiệm.
Dùng định nghĩa – Áp dụng các qui tắc để tính đạo hàm.
Các bài toán liên quan đến đạo hàm: giải phương trình, bất phương trình, tìm tham số m, …
Phương trình tiếp tuyến.
Vi phân – Ứng dung tính gần đúng – Đạo hàm cấp hai.
HÌNH HỌC
Véc tơ trong không gian (chỉ có trắc nghiệm).
Chứng minh vuông góc.
Xác định và tính góc trong không gian – Tính đường cao hình chóp.
Khoảng cách từ điểm đến mặt và khoảng cách giữa hai đường.
CẤU TRÚC ĐỀ THI DỰ KIẾN:
I. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Giải tích (3,5 điểm) + Hình (2,5 điểm).
Câu phân loại có thể nằm ở phần trắc nghiệm hoặc tự luận.
II. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): 20 câu mỗi câu 0,2 điểm.
Giải tích: 15 câu: cấp số nhân lùi, giới hạn dãy số: 3 câu, chương giới hạn: 4 câu, chương đạo hàm 8 câu.
Hình học: 5 câu.
MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP
II. TỰ LUẬN:
i 1: Tính các giới hạn sau
a)
2
3
2
3
8 4
l
im
8
x
x
x
x
b)
3
2
1
2
1
l
im
1
x
x
x
x
c)
4
2
2
1
3
2
l
im
3 4
x
x
x
x x
d)
3
1
3
1 2
l
im
1
x
x
x
x
e)
3 2
2
2
2
2
l
im
4
x
x
x
x
f)
3
2
1
2
1
l
im
2
1
x
x
x
x
x
g
)
2
2
1
2
1
l
im
1
x
x
x
x
h)
3
2
1
l
im
1
x
x
x
x
i 2: Tính các giới hạn sau
a)
2
5
4
1
3
2
l
im
x
x
x
x
x
b)
2
4
l
im
2
x
c)
2
3
1
1 1
lim
x
x x
x
x
d)
2
2
3
7
12
lim
9
x
x
x
x
.
i 3: Xét tính liên tục của hàm số
3
8
u 2
2
5
nÕu 2.
x
x
f
x
x
x
tại
điểm
0
2
x
.
i 4: Cho hàm số
2
2
3 nÕu 2
4
3 nÕu 2.
x x x
f x
x x
.
a)
Tìm
2
2
2
l
im , lim , lim
x
x x
f
x f x f x
. b) Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định.
Bài 5: Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm
số sau liên tục tại
2x
:
2
2
3
2
n
Õu 2
6
8
1
nÕu 2.
x
x
x
f x
x x
mx m x
i 6: Chứng minh
a)
cos x x
có ng
hiệm.
b)
3
1
0
x
x
có ít
nhất một nghiệm âm lớn hơn
1
.
c)
5
4 2
(
1 ) 3 3 0
m
x x x
luôn c
ó nghiệm.
d)
4 7 4
(
1) 3 1 0
m
x mx x
luôn có
nghiệm với mọi m.
Bài 7: Dùng định nghĩa tính đạo hàm các hàm số
a)
cos2y x
tại
0
0
x
b)
1
2
y
x
tại
0
1
x
c)
1
x
y
x
tại
0
2
x
2
Bài 8: Tính đạo hàm các hàm số
a)
2 10
1
( 3 1)
y
x x
b)
2
(1 2 ) 1
y x x
c)
3
2 2
x
y
a x
d)
2
2
1
1
x x
y
x x
e)
2
sin( 1)
2 1
x
y
x
f)
2
1 2 .tan (4 1)
y x x
g)
3 2 2 2
sin (1 ) cos (1 )y x x
h)
sin
cos
x x
y
x x
Bài 9: Giải các bất phương trình sau:
a)
' 0y
với
5
3
3 2
5
x
y x
; b)
' 6y
với
5 3
2
5 3
x x
y
;
c)
' '
f x g x
với
3 2
2, 3 2
f x x x g x x x
;
d)
' '
f x g x
,
3 2
2 3
f x x x
,
2
3
3
2
x
g x x
;
e)
' 0y
với
2
3
1
x
y
x
; f)
' 0y
với
2
2 1
4
x
y
x x
;
g)
'
f x f x
với
2
2 f x x x
; h)
' 0y
với
2
2
1
x x
y
x
;
i)
2
9
y x x
. Giải
0
y
j)
2
2 5
y x x x
. Giải
0
y
.
k)
sin 3 cos 1y x x x
. Giải
0
y
. l)
2
1 sin( ) 2cos
2
x
y x
. Giải
0
y
.
Bài 10:
a) Tìm m để
3
2 2
( 1) (1 2 ) 2 1
3
x
y m x m x m m
0
y
có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa
2016 2016
1 2
1 1
2
x x
.
b) Tìm m để
3 2 2 2
3 ( 1)
y x mx m x m
0
y
có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
( 1)( 1) 2
x x
.
c) Tìm m để
3 2 2 2
3 (1 )
y x mx m x m
0
y
có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
d) Tìm m để
3
2 2
3
mx
y mx x m
0
y
với mọi x.
e) Tìm m để
3
2 2 2
( 2) (2 ) ( 1)
3
x
y m x m m x m
0
y
với mọi
(0;1)
x
.
Bài 11: Cho
3 2
2 4 y x x x
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến
a) Tại điểm có tung độ bằng
6
. b) Tại giao điểm của (C) và trục tung.
c) Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 7. d) Tiếp tuyến có hệ số góc bé nhất.
e) Tiếp tuyến song song với đường thẳng
3y x
. f) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3 2 0
x y
.
g) Tiếp tuyến đi qua (kẻ từ)
(1;0)
A
.
h) Chứng minh không tồn tại hai điểm trên (C) mà các tiếp tuyến tại hai điểm đó vuông góc với nhau.
Bài 12: Cho
2
( ) :
2 3
x
C y
x
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) và trục hoành. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiếp tuyến này và
hai trục tọa độ.
b) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) và đường thẳng
2 4
y x
.
c) Tìm tọa độ tiếp điểm mà tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng
y x
.
d) Viết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
4 1 0
x y
. e) Viết tiếp tuyến kẻ từ (đi qua) điểm
3
2
M
.
f) Tìm M trên (C) để tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng IM với
3 1
;
2 2
I
.
3
g) Viết tiếp tuyến cắt hai trục tọa độ tạo tam giác vuông ABO sao cho
2
AB OA
.
Bài 13:
a) Cho hàm s
1
2 1
x
y
x
đồ thị
C
, đường thẳng
:
d y x m
. Chứng minh với mọi
m
ta luôn có
d
cắt
(C) tại 2 điểm phân biệt
,A B
. Gọi
1 2
,k k
lần lượt hệ số góc của các tiếp tuyến với
C
tại
,A B
. Tìm
m
để tổng
1 2
k k
đạt giá trị lớn nhất.
b) Tìm tọa độ điểm
M
thuộc đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
, biết tiếp tuyến của đồ thị tại
M
cắt hai trục
Ox
,
Oy
tại hai
điểm
, A B
sao cho tam giác
OAB
có diện tích bằng
1
4
.
c) Từ điểm
2
;0
3
A
kẻ đến đồ thị hàm số
3
5 2
6 3
m
y x mx
hai tiếp tuyến vuông góc nhau. Tìm m.
Bài 14: Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số
a)
16
(2 1)
y x
b)
1
1
y
x
c)
2
cosy x
d)
3
siny x
.
Bài 15: Tính gần đúng các số sau a)
146
b)
34
c)
120
HÌNH HỌC
Bài 1.
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại A,
0
2 , 60
AB a ABC
. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB.
a) Chứng minh
( )SH ABC
và tính chiều cao hình chóp. b) Tính tan góc (SAC) và đáy.
c) Tính d(A, (SBC)). d) Tính d(AB, SC)
Bài 2.
Cho hình chóp
.
S ABCD
( ),( )SAB SAC
cùng vuông với đáy. Đáy là hình vuông cạnh a. Kẻ AH vuông
với SB tại H. Góc SC và đáy bằng 45
0
.
a) Xác định và tính độ dài đường cao hình chóp. b) Chứng minh
AH SC
.
c) Xác định và tính góc (SBD) và đáy. d) Tính góc SD và (SAB).
e) Tính d(C,(SBD)) f) Tính d(AC, SD).
Bài 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật AB = a, AD = 2a. Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm M
của AB. Biết SD = 3a.
a) Tính chiều cao hình chóp. b) Tính tan góc (SCD) và (SAB); (SCD) và (ABCD).
c) Tính d(AB, SD).
Bài 4.
Cho S.ABCD có (SAB) và (SAD) vuông với đáy. Đáy hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a, CD = a,
2AC a
, SC = 2a.
a) Xác định và tính chiều cao hình chóp. b) Chứng minh
( ) ( )SAC SCB
.
c) Tính d(D, (SBC)). d) Tính d(SD, BC).
Bài 5.
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
2 3 6OA OB OC a
. Gọi H là hình chiếu của
O lên (ABC).
a) Chứng minh H là trực tâm tam giác ABC. b) Tính OH.
c) Tính góc (OAB) và (ABC).
Bài 6.
Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh a,
2B C a
.
a) Tính độ dài
A A
b) Xác định và tính góc (A’BC) và (A’B’C’)
c) Tính d(C’, (A’BC)). d) Tính
( , )d A B AC
.
Bài 7.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bằng a.
a) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Xác đinh và tính chiều cao hình chóp.
c) Tính góc cạnh bên, mặt bên và đáy. d) Tính d(A, (SCD)).
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Giới hạn
Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm