Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh lần 1

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
TỔ TOÁN
KÌ THI THỬ THPTQG ĐỢT 1
NĂM HỌC 2018 2019
Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
178
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Câu nào sau đây đúng?
A.
2
y ax b= +
đồng biến khi
0
a >
và nghịch biến khi
0
b <
B. Hàm số
2
y ax b= +
đồng biến khi
0a >
và nghịch biến khi
0a <
C. Hàm số
2
y ax b= +
đồng biến khi
0b >
và nghịch biến khi
0
b <
D. Với mọi b, hàm số
2
y ax b=−+
nghịch biến khi
0a
Câu 2. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Mọi người trên Trái đất đều là nữ. B. Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây.
C. Trời lạnh quá! D. Pari là thủ đô nước Pháp.
Câu 3. Tập nghiệm
S
của phương trình
21 3
xx−=
là:
A.
4
.
3
S

=


B.
.S =
C.
4
2; .
3
S

=


D.
{ }
2.S =
Câu 4. Cho tam giác
ABC
vi
(
)
2;3A
,
( )
4; 1B
, trọng tâm ca tam giác là
( )
2; 1G
. Tọa đ đỉnh
C
A.
( )
6; 3C
. B.
( )
4; 5C
. C.
(
)
2; 1C
. D.
( )
6; 4C
.
Câu 5. Cho hai hàm số
(x) 2 2fxx
=+−−
42
(x) x 1gx
=−++
Khi đó:
A.
(x)f
chẵn,
(x)g
lẻ
B.
(x)f
lẻ,
(x)g
chẵn.
C.
(x)f
(x)g
cùng chẵn D.
(x)
f
(x)g
cùng lẻ
Câu 6. Tập xác định của phương trình
2
1
4
1
31 x
x
x += +
A.
[
)
1; +∞
. B.
[
) { }
1; \ 2+∞
. C.
[
) { }
1; \ 2+∞
. D.
[
]
{ }
1; \ 2
+∞
.
Câu 7. Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
. . .cos ,
ab ab a b=
 
. B.
( )
. . .sin ,ab a b a b=
 
.
C.
..ab a b=
 
. D.
( )
. . .cos ,ab a b a b=
 
.
Câu 8. Với giá trị nào của
a
b
thì đồ thị hàm số
y ax b= +
đi qua các điểm
( )
2; 1A
,
( )
1; 2B
A.
2, 1ab= =
B.
1, 1ab= =
C.
1, 1
ab=−=
D.
2, 1ab=−=
Câu 9. Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
, đồ thị như hình vẽ dưới đây hỏi phương trình
(x) 1f =
bao nhiêu
nghiệm
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10. Số nghiệm của phương trình
(
)
2
2. 4 5 0x xx
−=
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
G
là trng tâm
ABC
thì
0GA GB GC++=
  
.
B. Ba điểm
A
,
B
,
C
bất kì thì
AC AB BC= +
  
.
C.
I
là trung điểm
AB
thì
MI MA MB
= +
  
với mọi điểm
M
.
D.
ABCD
là hình bình hành thì
AC AB AD= +
  
.
Câu 12. Tích các nghiệm của phương trình
3
31xx+=+
A.
2
. B.
2
. C.
12+
. D.
1
.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
21xx−≥
là:
A.
( )
;1−∞
. B.
(
]
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
D.
[
)
1;
+∞
Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình
+− +=2 5 52 1 0xx
là:
A.
0
B.
15
2
. C.
5
D.
2
Câu 15. Cho tam giác
ABC
. Quỹ tích các điểm
M
thỏa mãn
MA.MB MA.MC=
   
là:
A. Đường thẳng qua A vuông góc với BC. B. Đường trung trực của đoạn thẳng BC.
C. Đường thẳng qua A vuông góc với CA. D. Đường tròn.
Câu 16. Xác định a,b,c của parabol (P)
2
y ax bx c= ++
biết (P) đi qua 3 điểm
(0;1), B(1; 1), C( 1;1)A −−
A.
1, 1, 1abc= = =
B.
1, 1, 1ab c= =−=
C.
1, 1, 1abc= = =
D.
1, 1, 1ab c
= =−=
Câu 17. Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cạnh
4OA =
. Tính
2OA OB
 
.
A.
2 45OA OB
−=
 
. B.
2 65OA OB
−=
 
.
C.
2 16OA OB−=
 
. D.
2 85OA OB−=
 
.
Câu 18. Điều kiện của bất phương trình
3
1
2 1 52xx x
x
+ + ++ >
là:
A.
2x ≥−
0x
. B.
1x ≥−
0x
.
C.
2x ≥−
. D.
1
x ≥−
.
Câu 19. Hàm số Tập xác định của hàm số
1
(x) 3
1
fx
x
= ++
là:
A.
[ 3;1)D =
B.
( )
[
)
; 3 1;D = −∞ +∞
C.
( ) ( )
;1 3;
D = −∞ +∞
D.
( 3;1)D =
Câu 20. Cho tập hợp
[ ] [ ]
; 2 , 1; 2A mm B=+=
. Điều kiện của m để
AB
A.
1m <−
hoặc
2
m >
B.
10m−< <
C.
10m
−≤ ≤
D.
1 m ≤2
Câu 21. Cho
{ }
;;A abc=
số tập con của
A
là:
A.
8
B.
6
C.
12
D.
10
Câu 22. Cho
I
là trung điểm của đoạn
MN
? Mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2MN NI=
 
. B.
MI NI IM IN+= +
   
.
C.
2AM AN AI+=
  
. D.
0IM IN+=
 
.
Câu 23. Cho hàm số :
1x3x2
1
x
y
2
+
=
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
A.
2
(0;1)M
B.
3
11
;
22
M



C.
4
(1; 0 )M
D.
1
(2; 3)M
Câu 24. Cho hệ phương trình
2 10
5 19
xy
xy
−=
+=
có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. một nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 25. Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
cho các đim
( )
1; 2A
,
( )
3; 1B
,
( )
0;1C
. Ta đ của véctơ
2
u AB BC
= +
 
A.
( )
1; 4u =
. B.
( )
2; 2
u =
. C.
( )
4;1u =
. D.
( )
1; 4u =
.
Câu 26. Cho hai véc tơ
(
)
1; 1a =
;
( )
2; 0b =
. Góc giữa hai véc tơ
a
,
b
A.
135°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
45°
.
Câu 27. Cho đường thẳng
:3d y mx= +
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để
d
cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm phân biệt
,AB
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
9
2
.
A.
1, 3mm= =
B.
1m = ±
C.
1, 2mm= =
D.
2
m
= ±
Câu 28. Cho tam giác
ABC
( )
5; 3
A
,
(
)
2; 1B
,
( )
1; 5C
. Trc tâm ca tam giác
ABC
( )
;
H xy
Khi đó
2?xy
+=
A.
9
. B.
12
. C.
8
. D.
10
.
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
5; 5
để phương trình
22
40
x mx m 
hai
nghiệm âm.
A.
6
. B.
11
. C.
0
. D.
5
.
Câu 30. Gọi
S
tập hợp tất c các giá trị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm
số
22
2 22
y x xm m
=+++ +
trên đoạn
[ ]
2; 0
bằng
1
Tính tổng
T
các phần tử của
.
S
A.
2
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 31. Tính tổng các giá trị
m
để hệ phương trình
23
2x
xym
ym
+=
−=
có nghiệm duy nhất
(
)
00
;
xy
sao cho điểm
( )
00
;Mxy
nằm trên
( )
2
:2Pyx x=
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
Câu 32. Cho phương trình
(
)( )
( )
3 3221 332,1
x x x xx+ + = −+ + −
. Khi giải phương trình
( )
1
bằng
phương pháp đặt
3 32tx x= ++
thì phương trình
( )
1
được biến đổi trở thành phương trình tương đương
với phương trình nào sau đây:
A.
2
2 10tt 
. B.
2
2 10tt 
. C.
2
2 30tt

. D.
2
2 30tt 
Câu 33. Cho bất phương trình :
11ax a
−+ >
, bao nhiêu gtrị nguyên của
a
trong khoảng
( )
10;10
thì
bất phương trình nghiệm đúng với mọi
( )
1; 2x
?
A.
10
B.
8
. C.
7
. D.
9
Câu 34. Bất phương trình
1
xx−>
có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng
( )
100;100
?
A.
100
. B.
101
. C.
98
. D.
99
.
Câu 35. Tìm
m
để hệ phương trình
2
36
xy
x my
+=
+=
có vô số nghiệm?
A.
3m =
. B.
3
m =
. C.
6m =
. D.
3m =
.
Câu 36. Gọi
12
,xx
là các nghiệm của phương trình
22
3 2222xx x x ++ +=
. Tính
22
12
xx+
A.
30
. B.
29
. C.
26
. D.
32
.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
10;10
để phương trình
2
23 2x xm x 
có nghiệm.
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
21
.
Câu 38. Tìm
m
để hệ
2
21
xy m
xy m
+=
=−+
có nghiệm duy nhất
( )
;xy
trong đó
1x =
.

Đề thi thử môn Toán 10

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh lần 1. Tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.

----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh lần 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm