Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội lần 2
Đề minh họa Toán 2019 có đáp án
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi có 6 trang
Mã đề thi 110
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Năm học 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z = 3 +2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng -2.
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
x − x
0
a
=
y − y
0
b
=
z − z
0
c
. Điểm M nằm
trên ∆ thì tọa độ của M có dạng nào sau đây?
A. M(at; bt; ct). B. M(x
0
t; y
0
t; z
0
t).
C. M(a + x
0
t; b + y
0
t; c + z
0
t). D. M(x
0
+ at; y
0
+ bt; z
0
+ ct).
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
−2
2
+∞
+
0
−
0
+
−∞−∞
33
00
+∞+∞
Tìm giá trị cực đại y
CĐ
và giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
A. y
CĐ
= −2 và y
CT
= 2. B. y
CĐ
= 3 và y
CT
= 0.
C. y
CĐ
= 2 và y
CT
= 0. D. y
CĐ
= 3 và y
CT
= −2.
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; 2). Phương trình
mặt phẳng (ABC) là
A. x − 2y + z = 0. B. x − y +
z
2
= 1. C. x +
y
2
− z = 1. D. 2x − y + z = 0.
Câu 5. Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị (C) : y = −2x
4
+ 4x
2
− 1 tại hai điểm phân
biệt A(x
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
). Giá trị của biểu thức y
A
+ y
B
.
A. 2. B. −1. C. 1. D. 0.
Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A. y = 2
1−3x
. B. y = log
2
(x − 1). C. y = log
2
(2
x
+ 1). D. y = log
2
x
2
+ 1
.
Câu 7.
Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau
đây?
A. y = −x
3
+ 3x
2
− 2. B. y = x
3
− 3x
2
− 2.
C. y = x
4
− 2x
2
− 2. D. y = −x
4
+ 2x
2
− 2.
x
y
O
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = (x
2
+ 2x − 3)
e
.
A. (−∞; −3) ∪ (1; +∞). B. (−∞; −3] ∪ [1; +∞).
C. (−3; 1). D. [−3; 1].
Trang 1/6 Mã đề 110
Câu 9. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
. Mệnh đề đúng là
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +∞), nghịch biến trên (−1; 1).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
Câu 10. Thế tích của khối cầu có bán kính R là
A. πR
3
. B.
4πR
3
3
. C. 2πR
3
. D.
πR
3
3
.
Câu 11. Cho f(x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên R, k ∈ R. Trong các khẳng
định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.
Z
[f(x) − g(x)]dx =
Z
f(x)dx −
Z
g(x)dx. B.
Z
f
0
(x)dx = f(x) + C.
C.
Z
kf(x)dx = k
Z
f(x)dx. D.
Z
[f(x) + g(x)]dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx.
Câu 12. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao 2a. Tính thể
tích khối lăng trụ.
A.
2a
3
3
. B.
4a
3
3
. C. a
3
. D. 2a
3
.
Câu 13. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +
4
x
trên đoạn
[1; 3] bằng
A.
65
3
. B. 20. C. 6. D.
52
3
.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau
d
1
:
x − 2
2
=
y + 2
1
=
z − 6
−2
, d
2
:
x − 4
1
=
y + 2
−2
=
z + 1
3
.
Phương trình mặt phẳng (P ) chứa d
1
và song song với d
2
là
A. (P ) : x + 8y + 5z + 16 = 0. B. (P ) : x + 8y + 5z − 16 = 0.
C. (P ) : 2x + y − 6 = 0. D. (P ) : x + 4y + 3z − 12 = 0.
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x − 1
2
=
y − 3
−1
=
z − 1
1
cắt mặt phẳng
(P ) : 2x − 3y + z − 2 = 0 tại điểm I(a; b; c). Khi đó a + b + c bằng
A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 16. Cho dãy số (u
n
) là một cấp số cộng, biết u
2
+ u
21
= 50. Tính tổng của 22 số hạng
đầu tiên của dãy.
A. 2018. B. 550. C. 1100. D. 50.
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
|x| − 2x + 1
là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
8
. B. V =
a
3
√
3
3
. C. V =
a
3
√
3
4
. D. V =
a
3
4
.
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(1 + 3x
3
) là
A. x
2
1 +
3
2
x
2
+ C. B. x
2
1 +
6x
3
5
+ C. C. 2x
x +
3
4
x
4
+ C. D. x
2
x +
3
4
x
3
+ C.
Trang 2/6 Mã đề 110
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
5
1−3x
≥
25
4
.
A. S = [1; +∞). B. S =
1
3
; +∞
. C. S =
−∞;
1
3
. D. S = (−∞; 1].
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 5; 3) và hai mặt phẳng (P ) : 2x+y +2z −8 = 0,
(Q) : x −4y + z −4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai
mặt phẳng (P ), (Q)
A. d :
x = 3 + t
y = 5 − t
z = 3
. B. d :
x = 3
y = 5 + t
z = 3 − t
. C. d :
x = 3 + t
y = 5
z = 3 − t
. D. d :
x = 3 + t
y = 5
z = 3 + t
.
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 1; 6) và đường thẳng ∆ :
x = 2 + t
y = 1 − 2t
z = 2t
. Hình
chiếu vuông góc của A trên ∆ là
A. M(3; −1; 2). B. H(11; −17; 18). C. N(1; 3; −2). D. K(2; 1; 0).
Câu 23. Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thỏa mãn
Z
1
0
f(x)dx = 3,
Z
2
0
[f(x) − 3g(x)]dx = 4 và
Z
2
0
[2f(x) + g(x)]dx = 8.
Tính I =
Z
2
1
f(x)dx.
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 0.
Câu 24. Đồ thị hàm số y = −
x
4
2
+ x
2
+
3
2
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; −1; −1) và mặt phẳng (P ) : x −2y −2z +3 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P )
A. (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
− 4x + 2y + 2z − 3 = 0. B. (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
− 2x + y + z − 3 = 0.
C. (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
− 4x + 2y + 2z + 1 = 0. D. (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
− 2x + y + z + 1 = 0.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là
tâm của hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính
diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
πa
2
√
2
2
. B. πa
2
√
3. C.
πa
2
√
2
4
. D.
πa
2
√
3
2
.
Câu 27. Tìm hệ số của số hạng chứa x
9
trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức
(3 + x)
11
.
A. 9. B. 110. C. 495. D. 55.
Câu 28. Cho số thực a > 0, a 6= 1. Giá trị của log
a
2
7
√
a
3
bằng
A.
3
14
. B.
6
7
. C.
3
8
. D.
7
6
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = log
8
(x
3
− 3x − 4) là
A.
3x
3
− 3
(x
3
− 3x − 4) ln 2
. B.
x
2
− 1
(x
3
− 3x − 4) ln 2
. C.
3x
3
− 3
x
3
− 3x − 4
. D.
1
(x
3
− 3x − 4) ln 8
.
Câu 30. Cho cấp số nhân (u
n
) thỏa mãn
u
1
+ u
3
= 10
u
4
+ u
6
= 80
. Tìm u
3
.
A. u
3
= 8. B. u
3
= 2. C. u
3
= 6. D. u
3
= 4.
Trang 3/6 Mã đề 110
Đề thi thử Toán thpt Quốc gia 2019
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội lần 2. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Hùng Vương - Bình Phước lần 2
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa lần 2
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 Sở GD&ĐT Phú Thọ
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 2
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Hai Bà Trưng - Vĩnh Phúc lần 2
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 Sở GD&ĐT Yên Bái lần 1
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1
----------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Mã trường thpt mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.