Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng

đề 101 Trang 1/5
KTHI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi tnh phn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Mã đ thi 101
Số báo danh:.....................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Học sinh không sử dụng tài liệu k cả bảng tuần hoàn
Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H
3
PO
4
. B. H
2
S. C. HCl. D. HF.
Câu 42. Kim loi đưc điu chế t qung boxit
A. Ca. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 43. X là chất rắn, dng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch
H
2
SO
4
70% đến phản ng hoàn toàn, thu được chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y kng tham gia phản ng tráng ơng.
B. X được dùng để sản xuất tơ visco.
C. X và tinh bột là đồng phân của nhau.
D. Y hợp cht hữu cơ đa chc.
Câu 44. Polietilen (PE) được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH
2
= CH CH
3
. B. CH
2
= CH
2
. C. CH
2
= CH CN. D. CH
2
= CH Cl.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam este no, đơn chức hở người ta cn 6,72 lít O
2
đktc và 13,2 gam CO
2
.
Giá trị của m
A. 6,6. B. 9,0. C. 11,1. D. 7,4.
Câu 46. Chất nào sau đây thuc loại amino axit ?
A. NH
2
CH
2
COOCH
3
. B. NH
2
CH
2
COOH. C. CH
3
NH
2
. D. CH
3
COOH.
Câu 47. Cht làm qu tím chuyn màu xanh
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 48. Cho dung dịch NaOHo dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X
A. FeCl
2
. B. FeCl
3
. C. MgCl
2
. D. CuCl
2
.
Câu 49. Kim loại đưc dùng m chất trao đi nhit trong lò phn ng ht nhân
A. Na. B. Mg. C. Cs. D. Be.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuc loại tơ thiên nhiên.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mng không gian.
C. nilon-6,6 được điu chế bng phn ứng trùng ngưng.
D. nitron được điu chế bng phn ng trùng ngưng.
Câu 51. Tripeptit (Ala Gly Ala) không phn ng vi chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Cu(OH)
2
.
Câu 52. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Zn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được 2,688 lít kH
2
ktc).
Giá trị của m là
A. 5,85. B. 7,8. C. 5,2. D. 6,5.
Câu 53. Sắt (III) oxit có công thức phân tử là
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe(OH)
3
. D. Fe
2
O
3
.
đề 101 Trang 2/5
Câu 54. Cho Fe tác dụng với chất nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?
A. HCl. B. H
2
SO
4
(l). C. CuSO
4
. D. Cl
2
.
Câu 55. Cht béo là trieste ca axit béo vi
A. Etilen glicol. B. Etanol. C. Phenol. D. Glixerol.
Câu 56. (E) ancol đầu tiên trong dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, khả ng thẩm thấu nhanh qua
đường tiêu hóa. Nếu uống rượu có lẫn (E) sẽ dn tới hiện tượng thở nhanh, rối loạn thị giác ( thể gây mù
lòa), co giật, có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi của (E)
A. Etilen glicol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Metanol.
Câu 57. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước (dư), thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và còn lại 4,7
gam cht rắn không tan. Giá trcủa m là:
A. 9,7. B. 9,3. C. 12,7. D. 10,1.
Câu 58. Cho CaO tác dng với axit HCl dư ta thu đưc mui là
A. CaOCl
2
. B. Ca(ClO)
2
. C. CaCl. D. CaCl
2
.
Câu 59. Cht không tham gia phn ng thy phân
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bt.
Câu 60. Dung dch cha nhiu cht tan nào sau đây là nưc mm?
A. NaHCO
3
, NaCl. B. CaCl
2
, MgSO
4
.
C. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
. D. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
Câu 61. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bị khử. B. nh khử. C. Tính bazo. D. Tính oxi a.
Câu 62. Khi đun nóng axit axetic vi ancol etylic có mt H
2
SO
4
đặc, ta thu đưc este
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 63. Kim loi Cu không phn ng vi chấto sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3
. B. HNO
3
. C. Al(NO
3
)
3
. D. AgNO
3
.
Câu 64. Phn ng hóa học nào sau đây không đúng?
A. AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl.
B. Ca(NO
3
)
2
+ 2NaHCO
3
2NaNO
3
+ Ca(HCO
3
)
2
.
C. NaOH + NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O.
D. NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
.
Câu 65. trng thái rn, hp cht X to thành mt khi trng gọi là “nước đá khô”. ớc đá khô không
nóng chy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trưng lạnh không có hơi ẩm. Cht X
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2
O. D. CO
2
.
Câu 66. Hp chất nào sau đây không phieste?
A. HCOOCH
3
. B. HCOOC
6
H
5
. C. CH
3
COCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 67. Kim loại nào sau đây nhiệt động chy cao nht?
A. Ag. B. Au. C. Hg. D. W.
Câu 68. Cho m gam dung dịch glucozơ 1,2% o lượng dung dch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng nhẹ
đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,62 gam Ag. Giá trị của m
A. 135. B. 225,0. C. 112,5. D. 270.
Câu 69. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chc, mạch hở . Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X
với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O
2
, sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O N
2
được dẫn qua bình đựng H
2
SO
4
đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít
hỗn hợp k (ở đktc). Tỉ lệ a : b
A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2.
Câu 70. Thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X
1
+ X
2
dưX
3
+ X
4
+ H
2
O. (2) X
1
+ X
3
→ X
5
+ H
2
O.
(3) X
2
+ X
5
→ X
4
+ 2X
3
. (4) X
4
+ X
6
→ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
đề 101 Trang 3/5
Biết các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol.c chất X
2
X
6
thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO
3
)
2
và H
2
SO
4
. B. Ba(HCO
3
)
2
và NaHSO
4
.
C. Ba(OH)
2
và HCl. D. KOH và H
2
SO
4
.
Câu 71. Tiến nh điện pn 400 ml dung dịch X chứa CuSO
4
xM và KCl yM bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng đin không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhn theo bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
2t
Khối ợng catot tăng (gam)
m
1,5m
Khối ợng dung dịch giảm (gam)
a
2a -7,64
Khí thoát ra ở hai cực
2 cht khí
3 cht khí
Giả s hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Khối lượng chất tan trong X là
A. 40,62. B. 39,02. C. 40,9. D. 42,54.
Câu 72. Đốt một lượng bột sắt trong bình chứa khí O
2
, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X.
Hòa tan hoàn toàn X trong 650 ml dung dch HCl 1,0 M, thu được dung dịch Y 2,8 lít H
2
(ở đktc). Cho
Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
. Sau khi kết thúc c phản ứng thu được 120,275 gam kết tủa
Z và không có sản phẩm khử của N
+5
tạo thành. Giá trị của m
A. 20,0. B. 22,0. C. 23,2. D. 16,8.
Câu 73. Thổi luồng khí CO đến qua ống sứ chứa 10,88 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
MgO nung ng,
đến khi c phản ng xảy ra hoàn toàn thu được 8,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bX vào dung dch
HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m
A. 19,04. B. 8,88. C. 23,30. D. 19,50.
Câu 74. Hòa tan hết m gam hn hợp X gồm Mg, Fe, MgO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO (trong đó oxi chiếm 22,22%
về khốiợng) bằng dung dịch H
2
SO
4
đặcng dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 15,36) gam muối
thoát ra khí SO
2
(sn phẩm khử duy nhất ca S
+6
). Mặt khác, đốt cháy hết m gam X cần tối đa 0,672 lít O
2
(đktc). Biết các phản ng xảy ra hoàn toàn. Giá trcủa m
A. 7,20. B. 6,48. C. 8,64. D. 12,96.
Câu 75. Nung nóng hỗn hợp X gồm vinylaxetilen (C
4
H
4
), but-1-in (C
4
H
6
), but-2-en (C
4
H
8
), butan (C
4
H
10
)
và hro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng hiđro hóa) sau một thời gian, thu được hỗn hợp kY
tỉ khối hơi so với H
2
12,75. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch ớc Br
2
, thấy có 0,1575 mol Br
2
phn ứng, khốiợng bình tăng m gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 1,35 mol O
2
,
thu được 0,72 mol CO
2
. Giá trị của m
A. 10,701. B. 3,770. C. 7,445. D. 4,905.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Cht béo nhẹ hơn nước, kng tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu không phân cực.
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.
(d) Trong môi trường kiềm, anbumin (lòng trắng trứng) tác dng được với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím.
(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 77. Cho 87,8 gam mt triglixerit X c dng vi dung dch NaOH vừa đủ, thu đưc glixerol hn
hp mui Y. Cho Y tác dng vi a mol H
2
(Ni, t°), thu đưc 91,0 gam hn hp mui Z. Đt cháy hoàn toàn
Z cn vừa đủ 7,6 mol O
2
, thu đưc 5,25 mol CO
2
. Giá tr ca a
A. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,10.
Câu 78. Hợp chất hữu X (C
4
H
6
O
4
); Y(C
8
H
8
O
4
) đều mạch hở chỉ chứa một loi nhóm chức. Thực
hiện phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOHX
1
+ X
2
.
(2) Y + NaOH → Y
1
+ Y
2
+ Y
3
.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 sắp tới nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Ngoài ra để giúp bạn đọc có thêm tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Thi THPT Quốc gia 2023 nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm