Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2019 - 2020

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 có đáp án

Nằm trong bộ đề thi giữa kì 2 lớp 4 năm 2019 - 2020, đề thi giữa học kì 2 tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 với nội dung bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 4 mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức hiệu quả.

Chọn từ khác loại

1. A. clockB. sevenC. tenD. eight
2. A. writerB. timeC. singerD. student
3. A. whenB. breadC. howD. why
4. A. likeB. kindC. friendlyD. tall

Điền vào chỗ trống

At; for; What; Would; have; and; a; on;

1. ____________ does an alien look like?

2. It’s time ____________ lunch.

3. My mother is ____________ nurse.

4. She is cheerful ____________ athletic.

5. ____________ you like some beef?

6. I get up ____________ five o’clock.

7. I ____________ History on Monday.

8. What do you do ____________ your birthday?

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. because/ Tet/ I/ new clothes/ can/ love/ wear.

__________________________________________________.

2. like/ What/ his/ does/ look/ brother?

__________________________________________________?

3. What/ it/ time/ is?

__________________________________________________?

4. more/ My sister/ than/ me/ beautiful/ is.

__________________________________________________.

5. You/ Would/ some/ like/ coffee?

__________________________________________________?

Nối cột A với cột B

AB

1. When is Children’s day?

2. What time do you go to school?

3. Do you have Math on Tuesday?

4. Would you like some cakes?

5. What does Pepper do?

6. What is your name?

7. Does he like meat?

8. Is Peter tall?

a. No, thanks.

b. She is a teacher.

c. It’s on June 1st.

d. Yes, he is.

e. My name is Alexa.

f. No, I don’t.

g. Yes, he does.

h. I go to school at 7.

ĐÁP ÁN

Chọn từ khác loại

1. A2. B3. B4. A

Điền vào chỗ trống

1. What2. for3. a4. and
5. Would6. at7. have8. on

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I love Tet because I can wear new clothes.

2. What does your brother look like?

3. What time is it?

4. My sister is more beautiful than me.

5. Would you like some coffee?

Nối cột A với cột B

1. c2. h3. f4. a
5. b6. e7. g8. d

Trên đây là Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm