Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 7 năm 2015 - 2016

Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 7

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 7 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 5 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 7 năm 2015 - 2016 trực tuyến

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1: Giá trị x thỏa mãn: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 45 là:

A. x = 5 B. x = 15 C. x = 25 D. x = 35

Câu 1.2: Thương của phép chia đa thức: (-15x3y6) cho (-5xy2) là:

A. -3x2y4 B. 3x2y3 C. 3xy D. 3x2y4

Câu 1.3: Đa thức 16x3 - 24x2y3 + 20x4y chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. -4x3y B. x2y2 C. 4x2 D. -2x3y2

Câu 1.4: Thương của phép chia đa thức: x3 + 2x2 - 2x - 4 cho x2 - 2 là:

A. x + 1 B. -x + 2 C. x + 2 D. x - 2

Câu 1.5: Biết rằng: B(x).(x2 + x + 1) = x3 + 3x2 + 3x + 2. Khi đó:

A. B(x) = x - 1 B. B(x) = x - 2

C. B(x) = x + 1 D. B(x) = x + 2

Câu 1.6: Đa thức 16x4y2 - 8xy2 + 20x2 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. 4x2y B. 19x2 C. -8x D. 8x2y2

Câu 1.7: Thực hiện phép chia đa thức: (6x3 + x2 - 29x + 21) cho (2x - 3) ta được:

A. 3x2 + 5x - 7 B. 3x2 + 5x + 7

C. 3x2 - 5x - 7 D. 3x2 - 5x + 7

Câu 1.8: Để đa thức (x3 + 3x2 + 5x + a) chia hết cho (x + 3) thì:

A. a = 3 B. a = 15 C. a = -15 D. a = -3

Câu 1.9: Hình bình hành ABCD có góc B = 1/3 góc A. Khi đó số đo góc C là:

A. 125 B. 105 C. 150 D. 135

Câu 1.10: Biểu thức D = 12 - x2 + 6x đạt giá trị lớn nhất khi:

A. x = 2 B. x = -2 C. x = 3 D. x = -3

Câu 1.11: Để nhận biết tứ giác là hình bình hành có tất cả số dấu hiệu là:

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7

Câu 1.12: Đa thức x4 - 9x3 + 21x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 - x - 2. Khi đó:

A. a + b = -31 B. a + b = -29

C. a + b = 29 D. a + b = 31

Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp:

Câu 2.1: Số nguyên n bé nhất sao cho biểu thức 2n2 + n - 7 chia hết cho n - 2 là n = ..............

Câu 2.2: Giá trị biểu thức (15x2y4z3) : 3xyz tại x = 1; y = 2; z = 3 là: ..............

Câu 2.3: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC > AB. Với điểm M thuộc BC, ta vẽ MD và ME lần lượt song song với AC và AB. Khi DE có độ dài ngắn nhất thì góc AMB = ..................o

Câu 2.4: Thương của phép chia (x3 - 3x2 + x - 3) : (x2 + 1) là đa thức x + a với a = ............

Câu 2.5: Thương của phép chia (x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1) viết được dưới dạng lũy thừa của (x - 1) với số mũ bằng ........

Câu 2.6: Với n ∈ N, giá trị biểu thức (5n + 2 - 3.5 n + 1 + 5n) : 5n là: ...............

Câu 2.7: Giá trị của biểu thức (5x3y2) : 10xy tại x = 10 và y = 2 là: ............

Câu 2.8: Số dư trong phép chia (5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x + 2) là: ...............

Câu 2.9: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AH, BK, CL cắt nhau tại I. Gọi D, E, F là trung điểm của BC, CA, AB và P, Q, R là trung điểm của IA, IB, IC thì số hình chữ nhật có trên hình vẽ là: ...............

Câu 2.10: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D và E theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến MN, MP. Gọi I, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng HN, HP. Khi đó ta có góc IDE = góc DEK = ...............o

Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 7

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 7

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1: B Câu 1.2: D Câu 1.3: C Câu 1.4: C

Câu 1.5: D Câu 1.6: C Câu 1.7: A Câu 1.8: B

Câu 1.9: D Câu 1.10: C Câu 1.11: C Câu 1.12: B

Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp:

Câu 2.1: -1 Câu 2.2: 360 Câu 2.3: 90 Câu 2.4: -3 Câu 2.5: 2

Câu 2.6: 11 Câu 2.7: 100 Câu 2.8: 0 Câu 2.9: 3 Câu 2.10: 90

Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tư tăng dần

(5) < (20) < (15) < (7) < (3) < (9) < (4) < (10) < (18) < (12) < (17) < (11) < (6) < (19) < (8) < (1) < (2) < (13) < (16) < (14)

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Luyện thi

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm