Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 4 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 5 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Một hình thang có hai đáy bằng nhau thì:
A. Hai cạnh bên song song
B. Hai cạnh bên song song và bằng nhau
C. Hai cạnh bên song song hoặc bằng nhau
D. Hai cạnh bên bằng nhau
Câu 1.2: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm đối xứng của A qua B và D, khi đó MN = kDB. Vậy k = .............
Câu 1.3: Tập nghiệm của đa thức: x5 + 3x4 + x3 là S = {.....}
Câu 1.4: Cho 2 số tự nhiên a và b. Biết rằng a + b = √ab và 2(a + b) = ba. Vậy a - b = ..............
Câu 1.5: Cho x, y nguyên thỏa mãn x2 + 4x + y2 - 12 = 0. Khi đó giá trị lớn nhất P = x2 + y2 là Pmax = ............
Câu 1.6: Cho A = 9x2 + 4y2 + 54x - 36y - 12xy + 90, A đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ay + b. Khi đó a + b =..........
Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1: Hệ số của x2 trong khai triển (2x - 1/3)3 là: ...................
Câu 2.2: Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 8cm. Chu vi của hình vuông là: .............. cm.
Câu 2.3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2x2 - 8x + 5 là: ................
Câu 2.4: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 4cm thì độ dài đường chéo là: .............. cm.
Câu 2.5: Giá trị lớn nhất của: 8x - 2x2 + 5 là: ...............
Câu 2.6: Giá trị lớn nhất của 8x - 2x2 + 5 đạt tại x = ................
Câu 2.7: Cho phân thức
Tập hợp các giá trị của x để phân thức A không xác định là: {...........}
Câu 2.8: Giá trị của biểu thức A = 3x2 - 6x + 1 tại x = 3 là: A = ...................
Câu 2.9: Hình vuông có độ dài đường chéo là 15cm thì chu vi hình vuông đó là ...................cm.
Câu 2.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ (....)
Cho hai phân thức và
So sánh A và B
Bài 3: Chọn cặp giá trị bằng nhau
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: B Câu 1.2: 2 Câu 1.3: -1; 0
Câu 1.4: 7 Câu 1.5: 36 Câu 1.6: -7/3
Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1: -4 Câu 2.2: 32 Câu 2.3: -3 Câu 2.4: 5 Câu 2.5: 13
Câu 2.6: 2 Câu 2.7: -7; 8 Câu 2.8: 10 Câu 2.9: 42,4 Câu 2.10: =
Bài 3: Chọn cặp giá trị bằng nhau
(1) = (8); (2) = (17); (3) = (13); (4) = (18); (5) = (20); (6) = (11); (7) = (16); (9) = (14); (10) = (12); (15) = (19)