Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 10 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 10

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 10 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 9 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 10 năm 2015-2016 trực tuyến

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)

Câu 1.1: Góc giữa hai đường thẳng y = 2x và y = 1/2 .x + 3 là: .............o

Câu 1.2: Rút gọn biểu thức Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 10 được kết quả là: ..............

Câu 1.3: Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 2x - 3 và y = 1/2 . x - 1/2 là: ................

Câu 1.4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14cm, BC = 16cm. Độ dài hình chiếu của cạnh AB trên cạnh huyền là:....... cm.
Câu 1.5: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 30o, BC = 10cm. Khi đó AB = .....cm.

Câu 1.6: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(2; 3) và vuông góc với đường thẳng y = 2x - 1 thì (a; b) = (........)

Câu 1.7: Cho hệ Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 10

Khi m = 2 thì x2 + y2 + 24 = ...........

Câu 1.8: Tập nghiệm của phương trình: (x2 - 11)/2 + (x2 - 13)/4 = (x2 - 15)/6 + (x2 - 15)/7 là S = {.......}

Câu 1.9: Cho hệ Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 10

Với m = ........... thì hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y = 0

Bài 2: Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án trả lời đúng)

Câu 2.1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:

Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 10
Câu 2.2: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 20cm, AC = 15cm. Vẽ đường cao AH, khi đó độ dài AH bằng: ........

A. 5√3cm B. 25cm C. 5√6cm D.12cm

Câu 2.3: Trong các điểm M(0; -3); N(-1; -2); P(1; 2); Q(-2; -11), điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -3 + 2x là:

A. NB B. M C. P D. Q

Câu 2.4: Điều kiện để biểu thứcĐề thi violympic toán lớp 9 vòng 10 xác định là:

A. x ≤ 3 B. x > 0 C. x ≥ 3 Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 10

Câu 2.5: Nghiệm của hệ phương trình: Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 10 là:

A. (35; 40) B. (40; 35) C. (25; 20) D. (20; 25)

Câu 2.6: Rút gọn biểu thức: Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 10với x < 0; y ≠ 0, ta được A= ............

A. 4IxI B. -4x C. -2x D. 2x

Câu 2.7: Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 4cm có bán kính bằng:........

A. (3√3)/4 cm B. (2√3)/3 cm

C. (4√3)/3 cm D. (2√3)/4 cm

Câu 2.8: Đường thẳng đi qua 2 điểm M(-3; 2) và N(1; -1) có phương trình là:

A. y = -3/4. x + 1/4 B. y = -2/3 .x + 1/3

C. y = -3/4. x - 1/4 D. y = -2/3 .x - 1/3

Câu 2.9: Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; r) với R > r. Dây AB của đường tròn có bán kính R cắt đường tròn bán kính r lần lượt tại C và D. Khi đó so sánh AC với BD ta được:

A. AC < BD B. AC > BD

C. AC = BD D. Không kết luận được

Câu 2.10: Với a ≥ 0, kết quả phân tích 1 - a√a thành nhân tử là:

A. (1 - √a)(1 + √a + a) B. (1 - a)(1 + √a)

C. (1 + a)(1 - √a) D. (1 + √a)(1 - √a + a)

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: Đường thẳng (d1): y = ax + b song song với đường thẳng (d2): y = 2x + 3 thì a = ......

Câu 3.2: Hàm số Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 10 nghịch biến khi m < ..............

Câu 3.3: Đường thẳng y = -kx + 0,5 song song với đường thẳng y = 2/3 - 5/7.x khi k = ..........

Câu 3.4: Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB = 8cm. Một tiếp tuyến của O song song với AB cắt tia OA tại E, cắt tia OB tại F. Khi đó độ dài EF = ........... cm.

Câu 3.5: Bộ giá trị (a; b; c) thỏa mãn phương trình: Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 10. Khi đó a.b - c = ..............

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 10

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1: 90

Câu 1.2: 15

Câu 1.3: 1

Câu 1.4: 3,75

Câu 1.5: 5

Câu 1.6: -0,5; 4

Câu 1.7: 26

Câu 1.8: -3; 3

Câu 1.9: 1

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: C

Câu 2.2: D

Câu 2.3: B

Câu 2.4: A

Câu 2.5: C

Câu 2.6: C

Câu 2.7: C

Câu 2.8: C

Câu 2.9: C

Câu 2.10: A

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: 2

Câu 3.2: 1

Câu 3.3: 5/7

Câu 3.4: 40/3

Câu 3.5: 0

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi

    Xem thêm