Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Toán 12 Nâng cao Đại số và Giải tích bài 1

Giải bài tập Toán 12 Nâng cao Đại số và Giải tích bài 1 tích hợp và hướng dẫn giải các dạng bài tập về phần đại số của môn Toán 12 nâng cao.Tài liệu được trình bày một cách cụ thể, rõ ràng để các em nắm bắt kiến thức.

Bài 1 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:

a) y = 2{x^3} + 3{x^2} + 1a)y=2x3+3x2+1

b) \,y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1b)y=x32x2+x+1

c) y = x + {3 \over x}c)y=x+3x

d) y = x - {2 \over x}y=x2x

e) y = {x^4} - 2{x^2} - 5y=x42x25

f) y = \sqrt {4 - {x^2}}f)y=4x2

Giải

a) Tập xác định:D =\mathbb RD=R

\eqalign{
& yy=6x2+6xy=0[x=0(y=1)x=1(y=2)

Giải bài tập toán 12 nâng cao bài 1 câu a

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \left( { - \infty ; - 1} \right)(;1)\left( {0; + \infty } \right)(0;+)nghịch biến trên khoảng\left( { - 1;0} \right)(1;0)

b) Tập xác định: D =\mathbb RD=R

\eqalign{
& yy=3x24x+1y=0[x=1(y=1)x=13(y=3127)

Bảng biến thiên

Giải bài tập Toán 12 nâng cao bài 1 câu b

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \left( { - \infty ;{1 \over 3}} \right)(;13)\,\left( {1; + \infty } \right)(1;+), nghịch biến trên khoảng \,\left( {{1 \over 3};1} \right)(13;1).

c) Tập xác định: D =\mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}D=R{0}

\eqalign{
& yy=13x2=x23x2y=0[x=3(y=23)x=3(y=23)

Bảng biến thiên

Giải bài tập toán 12 nâng cao bài 1 câu c

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right)(;3)\,\left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)(3;+), nghịch biến trên khoảng \left( { - \sqrt 3 ;0} \right)(3;0)\,\left( {0;\sqrt 3 } \right)(0;3)

d) Tập xác định: D = \mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}D=R{0}

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \,\,\left( { - \infty ;0} \right)(;0)\left( {0; + \infty } \right)(0;+)

e) Tập xác định: D= \mathbb RD=R

yy=4x34x=4x(x21);yy=0

\Leftrightarrow \,\left[ \matrix{
x = 0\,\,\,\,\left( {y = - 5} \right) \hfill \cr
x = \pm 1\,\,\,\,\left( {y = - 6} \right) \hfill \cr} \right.[x=0(y=5)x=±1(y=6)

Bảng biến thiên

Giải bài tập toán nâng cao bài 1 câu e

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng\,\left( { - \infty ; - 1} \right)(;1)\left( {0;1} \right)(0;1), đồng biến trên mỗi khoảng \left( { - 1;0} \right)(1;0)\left( {1; + \infty } \right)(1;+)

f) Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 - {x^2} \ge 04x20 \Leftrightarrow - 2 \le x \le 22x2

Tập xác định: D = \left[ { - 2;2} \right]D=[2;2]

yy=2x24x2=x4x2;y=0x=0(y=2)

Bảng biến thiên\left( {1; + \infty } \right)(1;+)

Giải bài tập Toán 12 nâng cao câu f

Hàm số đồng biến trên khoảng \left( { - 2;0} \right)(2;0)và nghịch biến trên khoảng \left( {0;2} \right)(0;2) .

Bài 2 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Chứng minh rằng:

a) Hàm số y = {{x - 2} \over {x + 2}}y=x2x+2 đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.

b)Hàm số y = {{ - {x^2} - 2x + 3} \over {x + 1}}y=x22x+3x+1 nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.

Giải

a) Tập xác định:

D =\mathbb R\backslash \left\{ { - 2} \right\}yD=R{2}y=|1212|(x+2)2=4(x+2)2>0vimix2

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng\left( { - \infty ; - 2} \right)(;2)\left( { - 2; + \infty } \right)(2;+)

b)Tập xác định:

D =\mathbb R\backslash \left\{ { - 1} \right\}(yD=R{1}(y=(2x2)(x+1)(x22x+3)(x+1)2=x22x5(x+1)2<0vimix1

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \left( { - \infty ; - 1} \right)(;1)\left( { - 1; + \infty } \right)(1;+)

Bài 3 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Chứng minh rằng các hàm số sau đây đồng biến trên \mathbb RR

a) f\left( x \right)f(x)= {x^3} - 6{x^2} + 17x + 4x36x2+17x+4

b)f\left( x \right)f(x)= {x^3} + x - \cos x - 4x3+xcosx4

Giải

a) Tập xác định:D =\mathbb RD=R

ff(x)=3x212x+17>0 với mọi x \in \mathbb R (vì a > 0,\Delta xR(vìa>0,Δ<0)

Hàm số đồng biến trên \mathbb RR

b) Tập xác định:D =\mathbb RD=R

ff(x)=3x2+1+sinx

1 + \sin x \ge 0 và 3{x^2} \ge 01+sinx0và3x20 nên ff(x)0 với mọi x \in \mathbb RxR, với x=0 thì 1 + \sin x = 1 > 01+sinx=1>0nên ff(x)>0xR do đó hàm số đồng biến trên \mathbb RR

Bài 4 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Với các giá trị nào của a hàm số y=axx3 nghịch biến trên \mathbb RR

Giải

Tập xác định: D=\mathbb RD=R

yy=a3x2

• Nếu a < 0 thì ya<0thìy<0vimixR, khi đó hàm số nghịch biến trên\mathbb RR

• Nếu a = 0 thì ya=0thìy=3x20với mọi x \in {\mathbb R}xR,yy=0x=0.

Vậy hàm số nghịch biến trên \mathbb RR.

• Nếu a > 0 thì ya>0thìy=0x=±a3

Bảng biến thiên

Giải bài tập toán SGK 12 nâng cao bài 4

Trong trường hợp này, hàm số không đồng biến trên {\mathbb R}R

Vậy hàm số nghịch biến trên {\mathbb R}R khi và chỉ khi a \le 0a0

Bài 5 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm các giá trị của tham sốaa để hàm số f\left( x \right) = {1 \over 3}{x^3} + a{x^2} + 4x + 3f(x)=13x3+ax2+4x+3đồng biến trên \mathbb RR

Giải

Tập xác địnhD = \mathbb RfD=Rf(x)=x2+2ax+4;Δ=a24

Hàm số đồng biến trên \mathbb RR khi và chỉ khi:

(f(f(x)0,xR{1>0Δ0{1>0a2402a2

Vậy - 2 \le a \le 22a2 thỏa mãn yêu cầu của bài toán

Bài 6 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:

a) y = {1 \over 3}{x^3} - 2{x^2} + 4x - 5y=13x32x2+4x5

b)y = - {4 \over 3}{x^3} + 6{x^2} - 9x - {2 \over 3}y=43x3+6x29x23

c) y = {{{x^2} - 8x + 9} \over {x - 5}}y=x28x+9x5

d) y = \sqrt {2x - {x^2}}y=2xx2

e) y = \sqrt {{x^2} - 2x + 3}y=x22x+3

f) y = {1 \over {x + 1}} - 2xy=1x+12x

Giải

a) TXĐ: D=\mathbb RD=R
yy=x24x+4=(x2)20,xR dấu bằng chỉ xảy ra khi x=2x=2

Vậy hàm số đồng biến trên \mathbb RR

b) TXĐ: D=\mathbb RD=R

yy=4x2+12x9=(4x212x+9)=(2x3)20,xR dấu bằng chỉ xảy ra khi x = {3 \over 2}x=32 Vậy hàm số nghịch biến trên \mathbb RR

c) TXĐ: D = \mathbb R\backslash \left\{ 5 \right\}D=R{5}

yy=(2x8)(x5)(x28x+9)(x5)2=x210x+31(x5)2>0với mọi x \ne 5x5

Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \left( { - \infty ;5} \right)(;5)\left( {5; + \infty } \right)(5;+)

d) Hàm số xác định khi và chỉ khi2x - {x^2} \ge 0 \Leftrightarrow 0 \le x \le 22xx200x2

TXĐ: D = \left[ {0;2} \right]yD=[0;2]y=22x22xx2=1x2xx2;y=0x=1(y=1)

Giải bài tập Toán 12 nâng cao bài 6 câu d

Hàm số đồng biến trên khoảng\left( {0;1} \right)(0;1)và nghịch biến trên khoảng \left( {1;2} \right)(1;2)

e) TXĐ: D = \mathbb R(vì {x^2} - 2x + 3 > 0,\forall x \in \mathbb R)D=R(vìx22x+3>0,xR)

yy=2x22x22x+3=x1x22x+3;y=0x=1(y=2)

Bảng biến thiên

Giải bài tập Toán 12 nâng cao bài 6 câu e

Hàm số nghịch biến trên khoảng\left( { - \infty ;1} \right)(;1) và đồng biến trên khoảng \left( {1; + \infty } \right)(1;+)

f) TXĐ: D =\mathbb R \backslash \left\{ { - 1} \right\}D=R{1}

yy=1(x+1)22<0,x1

Hàm số nghịch biến trên khoảng\left( { - \infty ; - 1} \right)(;1) và đồng biến trên khoảng \left( { - 1; + \infty } \right)(1;+)

Bài 7 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Chứng minh rằng hàm số:f\left( x \right) = \cos 2x - 2x + 3f(x)=cos2x2x+3 nghịch biến trên \mathbb RR

Giải

TXĐ:D=\mathbb RD=R

ff(x)=2sin2x202(sin2x+1)0,xR

ff(x)=0sin2x=12x=π2+k2π,kZx=π4+kπ,kZ

Hàm số nghịch biến trên mỗi đoạn \left[ { - {\pi \over 4} + k\pi ; - {\pi \over 4} + k\pi + \pi } \right][π4+kπ;π4+kπ+π]

Do đó hàm số nghịch biến trên mỗi \mathbb RR

Bài 8 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a) \sin x < x với mọi x > 0,\sin x > xsinx<xvimix>0,sinx>x với mọi x < 0x<0

b) \cos x > 1 - {{{x^2}} \over 2}cosx>1x22 với mọi x \ne 0x0

c) \sin x > x - {{{x^3}} \over 6}sinx>xx36 với mọix > 0; \sin x < x - {{{x^3}} \over 6}x>0;sinx<xx36với mọi x<0x<0

Giải

a) Hàm số f\left( x \right) = x - \sin xf(x)=xsinx liên tục trên nửa khoảng \left[ {0;{\pi \over 2}} \right)[0;π2)và có đạo hàm ff(x)=1cosx>0 với mọix \in \left( {0;{\pi \over 2}} \right)x(0;π2). Do đó hàm số đồng biến trên \left[ {0;{\pi \over 2}} \right), từ đó với mọi x \in \left( {0;{\pi \over 2}} \right)[0;π2),tđóvimix(0;π2)ta có:

f\left( x \right) > f\left( 0 \right) = 0 \Rightarrow x - \sin x > 0\,\,\forall x \in \left( {0;{\pi \over 2}} \right). Với x \ge {\pi \over 2} thì x > 1 \ge \sin xf(x)>f(0)=0xsinx>0x(0;π2).Vixπ2thìx>1sinx

Vậy \sin x < x với mọi (x > 0sinx<xvimi(x>0

* Với mọi x<0x<0, áp dụng chứng minh trên ta có:

\sin \left( { - x} \right) < - x \Rightarrow - \sin x < - x \Rightarrow \sin x > xsin(x)<xsinx<xsinx>x

Vậy \sin x > x với mọix<0sinx>xvimix<0

b) Hàm số g\left( x \right) = \cos x + {{{x^2}} \over {2 - 1}}g(x)=cosx+x221 liên tục trên\left[ {0; + \infty } \right)[0;+)và có đạo hàm gg(x)=xsinx

Theo câu a) gg(x)>0vimix>0nên hàm số g đồng biến trên \left[ {0; + \infty } \right)[0;+), khi đó ta có

g\left( x \right) > g\left( 0 \right) = 0 với mọi x>0g(x)>g(0)=0vimix>0

tức là\cos x + {{{x^2}} \over 2} - 1 > 0 với mọi x>0

hay \cos x > 1 - {{{x^2}} \over 2} với mọi x>0(1)cosx+x221>0vimix>0haycosx>1x22vimix>0(1)

Với mọi x0 nên theo (1) ta có:

\cos \left( { - x} \right) > 1 - {{{{\left( { - x} \right)}^2}} \over 2}\, \Leftrightarrow \cos x > 1 - \,{{{x^2}} \over 2} với mọi xcos(x)>1(x)22cosx>1x22vimix

Từ (1) và (2) suy ra: \(\cos x > 1 - \,{{{x^2}} \over 2} với mọi x \ne 0(cosx>1x22vimix0

c) Hàm sốh\left( x \right) = \sin x - x + {{{x^3}} \over 6}h(x)=sinxx+x36có đạo hàm hh(x)=cosx1+x22>0 với mọi x \ne 0x0 (câu b)

Do đó hh đồng biến trên \mathbb RR nên ta có:

h\left( x \right) > h\left( 0 \right) = 0,\forall x > 0 và h\left( x \right) < h\left( 0 \right) = 0,\forall x < 0h(x)>h(0)=0,x>0vàh(x)<h(0)=0,x<0

Từ đó suy ra: \sin x > x - {{{x^3}} \over 6} với mọi x>0

\sin x < x - {{{x^3}} \over 6}với mọi x<0sinx>xx36vimix>0sinx<xx36vimix<0

Bài 9 trang 9 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao.

Chứng minh rằng: \sin x + \tan x > 2x với mọi x \in \left( {0;{\pi \over 2}} \right)sinx+tanx>2xvimix(0;π2)

Giải

Chứng minh hàm số f\left( x \right) = \sin x + \tan x - 2xf(x)=sinx+tanx2x đồng biến trên nửa khoảng \left[ {0;{\pi \over 2}} \right)[0;π2)

Hàm sốf\left( x \right) = \sin x + \tan x - 2xf(x)=sinx+tanx2x liên tục trên nửa khoảng \left[ {0;{\pi \over 2}} \right)[0;π2) và có đạo hàm:ff(x)=cosx+1cos2x2

\in \left( {0;{\pi \over 2}} \right) nên 0 < \cos x < 1 \Rightarrow \cos x > {\cos ^2}x

 \Rightarrow \cos x + {1 \over {{{\cos }^2}x}}\, - 2 > {\cos ^2}x + {1 \over {{{\cos }^2}x}}\, - 2 > 0(0;π2)nên0<cosx<1cosx>cos2xcosx+1cos2x2>cos2x+1cos2x2>0

(vì {\cos ^2}x + {1 \over {{{\cos }^2}x}} > 2 với mọi ,x \in \left( {0;{\pi \over 2}} \right)))

Do đó fvìcos2x+1cos2x>2vimi,x(0;π2)))Dođóf(x)>0vimix(0;π2)

Suy ra hàm số ff đồng biến trên \,\left[ {0;{\pi \over 2}} \right)[0;π2)

Khi đó ta có f\left( x \right) > f\left( 0 \right) = 0f(x)>f(0)=0 với mọi x \in \left( {0;{\pi \over 2}} \right)x(0;π2) tức là \sin x + \tan x > 2xsinx+tanx>2x với mọi x \in \left( {0;{\pi \over 2}} \right)x(0;π2)

Bài 10 trang 9 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Số dân của một thị trấn sau tt năm kể từ năm 19701970 được ước tính bởi công thức: f\left( t \right) = {{26t + 10} \over {t + 5}},f\left( t \right)f(t)=26t+10t+5,f(t) được tính bằng nghìn người).

a) Tính số dân của thị trấn vào năm 19801980và năm19951995

b) Xemff là một hàm số xác định trên nửa khoảng\left[ {0; + \infty } \right)\,[0;+). Tínhff và xét chiều biến thiên của hàm sốff trên nửa khoảng \left[ {0; + \infty } \right)\,[0;+)

c) Đạo hàm của hàm số ff biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn ( tính bằng nghìn người/năm).

• Tính tốc độ tăng dân số vào năm 19901990và năm 20082008của thị trấn.

• Vào năm nào thì tốc độ gia tăng dân số là 0,1250,125 nghìn người/năm?

Giải

a) Vào năm 19801980 thì t = 10t=10, số dân của thị trấn năm19801980 là:

f\left( {10} \right) = {{260 + 10} \over {10 + 5}} = 18f(10)=260+1010+5=18nghìn người

Vào năm19951995thì t=25 , số dân của thị trấn năm 19951995 là:

f\left( {25} \right) = {{26.25 + 10} \over {25 + 5}} = 22f(25)=26.25+1025+5=22nghìn người.

b) Ta có: ff(t)=120(t+5)2>0vimit>0

Hàm số đồng biến trên \left[ {0; + \infty } \right)[0;+)

c) Tốc độ tăng dân số vào năm 19901990ff(20)=120252=0,192

Tốc độ tăng dân số vào năm20082008ff(38)=1204320,065120(t+5)2=0,125t+5=1200,12531t26

Vào năm 19961996 tốc độ tăng dân số của thị trấn là 0,1250,125

VnDoc đã giới thiệu tới các em tài liệu giải bài tập Toán 12 nâng cao. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hỗ trợ quan trọng trong quá trình ôn luyện kiến thức của các em. Tài liệu có kèm theo hướng dẫn giải chi tiết hỗ trợ các em trong quá trình làm bài, giúp các em tự ôn luyện hàng ngày mà còn trang bị kiến thức để các em tự tin bước vào các kì thi quan trọng với kết quả cao. Các em có thể xem thêm Giải bài tập Toán 12, giải vở bài tập Toán 12.

Để đạt được kết quả cao đặc biệt trong các kì thi các em có thể tham khảo thêm các tài liệu khác do VnDoc tổng hợp và đăng tải tại mục Tài liệu học tập lớp 12 như: Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao, Giải bài tập tiếng Anh, Giải bài tập hóa học,....

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng