Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Toán Nâng cao 12 bài 4

Giải bài tập sgk Toán 12 Nâng cao bài 4 Đại số và Giải tích là tài liệu hướng dẫn các em giải các bài tập trong sách giáo khoa Toán 12 Nâng cao.Tài liệu được trình bày rõ ràng, chi tiết để các em dễ nắm bắt kiến thức.

Bài 29 trang 27 sgk Toán 12 Nâng cao Đại số và Giải tích

Xác định đỉnh II của mỗi parabol P sau đây. Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow {OI}OI và viết phương trình của parabol P đối với hệ tọa độ IXYIXY.

a)y = 2{x^2} - 3x + 1y=2x23x+1

b)y = {1 \over 2}{x^2} - x - 3;y=12x2x3;

c) y = x - 4{x^2}y=x4x2

d)y = 2{x^2} - 5y=2x25

Giải

a) yy=4x3;y=0x=34;y(34)=18

Đỉnh I\left( {{3 \over 4}; - {1 \over 8}} \right)I(34;18)

Công thức chuyển trục tọa độ tịnh tiến theo

\overrightarrow {OI} :\left\{ \matrix{
x = X + {3 \over 4} \hfill \cr
y = Y - {1 \over 8} \hfill \cr} \right.OI:{x=X+34y=Y18

Phương trình của P đối với hệ tọa độ IXYIXY

Y - {1 \over 8} = 2{\left( {X + {3 \over 4}} \right)^2} - 3\left( {X + {3 \over 4}} \right) + 1 \Leftrightarrow Y = 2{X^2}Y18=2(X+34)23(X+34)+1Y=2X2

b) yy=x1;y=0x=1;y(1)=72

Đỉnh I\left( {1; - {7 \over 2}} \right)I(1;72)

Công thức chuyển trục tọa độ tịnh tiến theo

\overrightarrow {OI} :\left\{ \matrix{
x = 1 + X \hfill \cr
y = - {7 \over 2} + Y \hfill \cr} \right.OI:{x=1+Xy=72+Y

Phương trình của P đối với hệ tọa độ IXYIXY

Y - {7 \over 2} = {1 \over 2}{\left( {X + 1} \right)^2} - \left( {X + 1} \right) - 3 \Leftrightarrow Y = {1 \over 2}{X^2}Y72=12(X+1)2(X+1)3Y=12X2

c) yy=18x;y=0x=18;y(18)=116

Đỉnh I\left( {{1 \over 8};{1 \over {16}}} \right)I(18;116)

Công thức chuyển trục tọa độ tịnh tiến theo

\overrightarrow {OI} :\left\{ \matrix{
x = X + {1 \over 8} \hfill \cr
y = Y + {1 \over {16}} \hfill \cr} \right.OI:{x=X+18y=Y+116

Phương trình của P đối với hệ tọa độ IXY là

Y + {1 \over {16}} = X + {1 \over 8} - 4{\left( {X + {1 \over 8}} \right)^2} \Leftrightarrow Y = - 4{X^2}Y+116=X+184(X+18)2Y=4X2

d) yy=4x;y=0x=0;y(0)=5

Đỉnh I\left( {0; - 5} \right)I(0;5)

Công thức chuyển trục tọa độ tịnh tiến theo

\overrightarrow {OI} :\left\{ \matrix{
x = X \hfill \cr
y = Y - 5 \hfill \cr} \right.OI:{x=Xy=Y5

Phương trình của P đối với hệ tọa độ IXY là

Y - 5 = 2{X^2} - 5 \Leftrightarrow Y = 2{X^2}Y5=2X25Y=2X2

Bài 30 trang 27 sgk Toán 12 Nâng cao Đại số và Giải tích

Cho hàm số f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1f(x)=x33x2+1

a) Xác định điểm I thuộc đồ thị C của hàm số đã cho biết rằng hoành độ của điểm I là nghiệm của phương trình ff(x)=0
b) Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép định tiến theo vectơ \overrightarrow {OI}OI và viết phương trình của đường cong C đối với hệ tọa độ IXY. Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của đường cong C

c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong C tại điểm I đối với hệ tọa độ Oxy. Chứng minh rằng trên khoảng\left( { - \infty ;1} \right)(;1) đường cong C nằm phía dưới tiếp tuyến tại I của C và trên khoảng \left( {1; + \infty } \right)(1;+) đường cong C nằm phía trên tiếp tuyến đó.

Hướng dẫn: Trên khoảng \left( { - \infty ;1} \right)(;1), đường cong C nằm phía dưới tiếp tuyếny = ax + by=ax+b nếu f\left( x \right) < ax + b với mọi x<1f(x)<ax+bvimix<1

Giải

a) ff(x)=3x26x;f(x)=6x6(f(x)=0x=1;f(1)=1

Vậy I\left( {1; - 1} \right)I(1;1)
b) Công thức chuyển trục tọa độ tịnh tiến theo \overrightarrow {OI}OI

\left\{ \matrix{
x = X + 1 \hfill \cr
y = Y - 1 \hfill \cr} \right.{x=X+1y=Y1

Phương trình đường cong C đối với hệ tọa độ IXY là

\eqalign{
& Y - 1 = {\left( {X + 1} \right)^3} - 3{\left( {X + 1} \right)^2} + 1 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {X^3} + 3{X^2} + 3X + 1 - 3{X^2} - 6X - 3 + 1 \Leftrightarrow Y = {X^3} - 3X \cr}Y1=(X+1)33(X+1)2+1=X3+3X2+3X+13X26X3+1Y=X33X

Vì đây là một hàm số lẻ nên đồ thị C của nó nhận gốc tọa độ I làm tâm đối xứng.

c) Phương trình tiếp tuyến của đường cong C tại điểm I đối với hệ trục tọa độ OxyOxy là:

Đặt

g\left( x \right) = - 3x + 2f\left( x \right) - g\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1 - \left( { - 3x + 2} \right) = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = {\left( {x - 1} \right)^3}g(x)=3x+2f(x)g(x)=x33x2+1(3x+2)=x33x2+3x1=(x1)3
f\left( x \right) - g\left( x \right)<0 với x<1f(x)g(x)<0vix<1

Do đó trên khoảng \left( { - \infty ;1} \right), (C)(;1),(C) nằm phía dưới tiếp tuyến tại I của C và trên khoảng \left( {1; + \infty } \right)(1;+), C nằm phía trên tiếp tuyến đó.

Bài 31 trang 27 sgk Toán 12 Nâng cao Đại số và Giải tích

Cho đường cong C có phương trình là y = 2 - {1 \over {x + 2}}y=21x+2 và điểm I\left( { - 2;2} \right)I(2;2). Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow {OI}OI và viết phương trình của đường cong C đối với hệ tọa độ IXY. Từ đó suy ra I là tâm đối xứng của C.

Giải

Công thức chuyển trục tọa độ tịnh tiến theo \overrightarrow {OI}OI

\left\{ \matrix{
x = X - 2 \hfill \cr
y = Y + 2 \hfill \cr} \right.{x=X2y=Y+2

Phương trình của đường cong C đối với hệ tọa độ IXY

Y + 2 = 2 - {1 \over {X - 2 + 2}} \Leftrightarrow Y = {{ - 1} \over X}Y+2=21X2+2Y=1X

Đây là hàm số lẻ nên đồ thị C nhận gốc tọa độ I làm tâm đối xứng.

Bài 32 trang 28 sgk Toán 12 Nâng cao Đại số và Giải tích

a)y = {2 \over {x - 1}} + 1;y=2x1+1;

b) y = {{3x - 2} \over {x + 1}}y=3x2x+1
Hướng dẫn: Viết công thức đã cho dưới dạng y = 3 - {5 \over {x + 1}}y=35x+1

Giải

a) Ta có: y = {2 \over {x - 1}} + 1 \Leftrightarrow y - 1 = {2 \over {x - 1}}y=2x1+1y1=2x1

Đặt

\left\{ \matrix{
y - 1 = Y \hfill \cr
x - 1 = X \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
y = Y + 1 \hfill \cr
x = X + 1 \hfill \cr} \right.{y1=Yx1=X{y=Y+1x=X+1

Đây là công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo \overrightarrow {OI}  với I(1;1)OIviI(1;1)
Khi đó Y = {2 \over X}Y=2Xlà phương trình của (C) nhận gốc tọa độ I làm tâm đối xứng.
b) Ta có y = {{3x - 2} \over {x + 1}} = {{3\left( {x + 1} \right) - 5} \over {x + 1}} = 3 - {5 \over {x + 1}} \Leftrightarrow y - 3 = {{ - 5} \over {x + 1}}y=3x2x+1=3(x+1)5x+1=35x+1y3=5x+1

Đặt

\left\{ \matrix{
x + 1 = X \hfill \cr
y - 3 = Y \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = X - 1 \hfill \cr
y = Y + 3 \hfill \cr} \right.{x+1=Xy3=Y{x=X1y=Y+3

Đây là công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo\overrightarrow {OI}  với I(-3;3)OIviI(3;3)Y = {{ - 5} \over X}Y=5X là phương trình của (C) đối với hệ tọa độ IXY Y = {{ - 5} \over X}Y=5X là hàm lẻ nên đồ thị (C) nhận gốc tọa độ I làm tâm đối xứng.

Bài 33 trang 28 sgk Toán 12 Nâng cao Đại số và Giải tích

Cho đường cong C có phương trình y = ax + b + {c \over {x - {x_o}}}y=ax+b+cxxo trong đó a \ne 0, c \ne 0a0,c0 và điểmI\left( {{x_o};{y_o}} \right)I(xo;yo) thỏa mãn: {y_o} = a{x_o} + byo=axo+b . Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow {OI}OI và phương trình của C đối với hệ tọa độ IXY. Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của đường cong C

Giải

Ta có:

y = ax + b + {c \over {x - {x_o}}} \Leftrightarrow y = a\left( {x - {x_o}} \right) + a{x_o} + b + {c \over {x - {x_o}}}\ \Leftrightarrow y - {y_o} = a\left( {x - {x_o}} \right) + {c \over {x - {x_o}}}y=ax+b+cxxoy=a(xxo)+axo+b+cxxo yyo=a(xxo)+cxxo

Đặt

\left\{ \matrix{
x - {x_o} = X \hfill \cr
y - {y_o} = Y \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = X + {x_o} \hfill \cr
y = Y + {y_o} \hfill \cr} \right.{xxo=Xyyo=Y{x=X+xoy=Y+yo

Đây là công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow {OI}OI với I\left( {{x_o};{y_o}} \right)I(xo;yo)Y = X + {c \over X}Y=X+cX là phương trình của C đối với hệ tọa độ IXY, Y = aX + {c \over X}Y=aX+cX là hàm số lẻ nên đồ thị C nhận gốc tọa độ I làm tâm đối xứng.

Tài liệu giúp các em củng cố và những kiến thức đã được học, các em có thể tham khảo để tự học bài ở nhà, trang bị kiến thức cho mình để tự tin bước vào các kì thi với tâm lí sẵn sàng nhất. Để quá trình làm bài được hiệu quả các em có thể tham khảo thêm Toán 12. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các ôn luyện và nâng cao kĩ năng tư duy.

VnDoc xin giới thiệu tới các em Giải bài tập Toán 12 nâng cao bài 4 Đại số và Giải tích. Các em có thể tham khảo thêm tài liệu của các môn học khác tại mục Tài liệu học tập lớp 12 do VnDoc tổng hợp và đăng tải như: Trắc nghiệm Hóa học 12, Trắc nghiệm Tiếng Anh 12, Trắc nghiệm Sinh học 12,...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng