Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Chân trời sáng tạo nha!

Đề thi học kì 1 Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD&ĐT …….

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

(Hãy chọn các đáp án đúng nhất trong các đáp án sau)

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  1. \frac{1}{{a + 1}}\(\frac{1}{{a + 1}}\)
  2. \frac{{ - 1}}{2}{x^4}{y^5}\(\frac{{ - 1}}{2}{x^4}{y^5}\)
  3. 2{m^2}\left( {n - 1} \right)\(2{m^2}\left( {n - 1} \right)\)
  4. {x^2} + {y^2}\({x^2} + {y^2}\)

Câu 2. Thu gọn đơn thức 7{\left( {a{b^2}} \right)^3}b\(7{\left( {a{b^2}} \right)^3}b\) thu được kết quả là:

  1. 7{a^3}{b^6}\(7{a^3}{b^6}\)
  2. 7{a^3}{b^3}\(7{a^3}{b^3}\)
  3. 7{a^3}{b^7}\(7{a^3}{b^7}\)
  4. - 7a{b^2}\(- 7a{b^2}\)

Câu 3. Rút gọn đa thức: B =  - 6a{b^2} + 10ab - \left( {3ba + 4a{b^2}} \right)\(B = - 6a{b^2} + 10ab - \left( {3ba + 4a{b^2}} \right)\) ta được kết quả:

  1. B =  - 10a{b^2} + 7ab\(B = - 10a{b^2} + 7ab\)
  2. B = 10ab - 3ba - 10a{b^2}\(B = 10ab - 3ba - 10a{b^2}\)
  3. B =  - 2a{b^2} + 7ab\(B = - 2a{b^2} + 7ab\)
  4. B =  - 2ab + 7{a^2}b\(B = - 2ab + 7{a^2}b\)

Câu 4. Khai triển hằng đẳng thức {\left( {t + 2} \right)^3}\({\left( {t + 2} \right)^3}\) ta được kết quả:

  1. {t^3} + 3t + 8\({t^3} + 3t + 8\)
  2. {t^3} - 6{t^2} + 12t - 8\({t^3} - 6{t^2} + 12t - 8\)
  3. {t^3} + 6{t^2} + 12t + 8\({t^3} + 6{t^2} + 12t + 8\)
  4. {t^3} + 6{t^2} + 9t + 8\({t^3} + 6{t^2} + 9t + 8\)

Câu 5. Trong các biểu thức cho dưới đây, biểu thức nào không phải là phân thức?

  1. {a^2}b + b\({a^2}b + b\)
  2. \frac{{m + 5n}}{{m - 1}}\(\frac{{m + 5n}}{{m - 1}}\)
  3. \frac{4}{{\sqrt x  + 1}}\(\frac{4}{{\sqrt x + 1}}\)
  4. \frac{x}{y}\(\frac{x}{y}\)

Câu 6. Chọn câu sai? Với điều kiện B \ne 0\(B \ne 0\) ta có:

  1. \frac{A}{B} = \frac{{A.D}}{{B.D}},\left( {D \ne 0} \right)\(\frac{A}{B} = \frac{{A.D}}{{B.D}},\left( {D \ne 0} \right)\)
  2. \frac{A}{B} = \frac{{A:D}}{{B:D}}\(\frac{A}{B} = \frac{{A:D}}{{B:D}}\) (D\(D\) là nhân tử chung của A\(A\)B\(B\))
  3. \frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{{ - B}}\(\frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{{ - B}}\)
  4. \frac{A}{B} = \frac{{A + D}}{{B + D}}\(\frac{A}{B} = \frac{{A + D}}{{B + D}}\) (D\(D\) là nhân tử chung của A\(A\)B\(B\))

Câu 7. Tìm phân thức bằng với phân thức \frac{1}{{m + 2}}\(\frac{1}{{m + 2}}\) trong các phân thức cho dưới đây?

  1. \frac{{m - 2}}{{{m^2} - 4}}\(\frac{{m - 2}}{{{m^2} - 4}}\)
  2. \frac{{m - 2}}{{{m^2} + 4}}\(\frac{{m - 2}}{{{m^2} + 4}}\)
  3. \frac{{m + 2}}{{{m^2} - 4}}\(\frac{{m + 2}}{{{m^2} - 4}}\)
  4. \frac{m}{{m + 2}}\(\frac{m}{{m + 2}}\)

Câu 8. Hình chóp tam giác đều có mặt đáy là hình gì?

  1. Tam giác vuông cân.
  2. Tam giác cân.
  3. Tam giác vuông.
  4. Tam giác đều.

Câu 9. Chọn phát biểu đúng?

Hình chóp tứ giác đều có:

  1. Các mặt bên là tam giác đều.
  2. Tất cả các cạnh bằng nhau.
  3. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông.
  4. Các mặt bên là tam giác vuông.

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10dm\(10dm\), cạnh đáy bằng 5dm\(5dm\). Thể tích hình chóp tứ giác đều bằng:

  1. 50dm^3\(50dm^3\)
  2. 32dm^3\(32dm^3\)
  3. 250dm^3\(250dm^3\)
  4. 250dm^3\(250dm^3\)

Câu 11. Cho hình thang cân EFHK, (EF // HK)\(EFHK, (EF // HK)\)\widehat E = {100^0}\(\widehat E = {100^0}\). Hỏi số đo góc \widehat F\(\widehat F\) bằng bao nhiêu?

  1. \widehat F = {90^0}\(\widehat F = {90^0}\)
  2. \widehat F = {100^0}\(\widehat F = {100^0}\)
  3. \widehat F = {80^0}\(\widehat F = {80^0}\)
  4. \widehat F = {180^0}\(\widehat F = {180^0}\)

Câu 12. Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phần trăm số sinh có học lực (giỏi, khá, trung bình, yếu) so với số học sinh trong lớp?

  1. Biểu đồ hình quạt tròn.
  2. Biểu đồ cột.
  3. Biểu đồ tranh.
  4. Biểu đồ đoạn thẳng.

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) \frac{{xy\left( {3{x^2} - 2x{y^2}} \right)}}{6}\(\frac{{xy\left( {3{x^2} - 2x{y^2}} \right)}}{6}\)

b) \left( {6x + 7y} \right)\left( {7y - 6x} \right)\(\left( {6x + 7y} \right)\left( {7y - 6x} \right)\)

c) \left( { - 6{a^2}{b^3} - 12{a^2}{b^2} + 2ab} \right):\left( { - 2ab} \right)\(\left( { - 6{a^2}{b^3} - 12{a^2}{b^2} + 2ab} \right):\left( { - 2ab} \right)\)

Câu 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

{x^2} - {y^2} + 9 - 6x\({x^2} - {y^2} + 9 - 6x\)

Câu 3. Rút gọn các phép tính:

a) {\left( {2a - 3} \right)^2} + \left( {a + 2} \right)\left( {1 - 4a} \right)\({\left( {2a - 3} \right)^2} + \left( {a + 2} \right)\left( {1 - 4a} \right)\)

b) \frac{z}{{z + 3}} + \frac{{6z}}{{{z^2} - 9}} + \frac{{5z}}{{z - 3}}\(\frac{z}{{z + 3}} + \frac{{6z}}{{{z^2} - 9}} + \frac{{5z}}{{z - 3}}\)

Câu 4. Cho tam giác ABC\(ABC\) cân tại A\(A\), đường cao AH\(AH\). Kẻ HD\(HD\) vuông góc với AB\(AB\), (D\(D\) thuộc AB\(AB\)), kẻ HE\(HE\) vuông góc với AC\(AC\) (E\(E\) thuộc AC\(AC\))

a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE\(ADHE\) là hình chữ nhật.

b) Trên tia đối của tia AC\(AC\) lấy điểm F\(F\) sao cho A\(A\) là trung điểm của EF\(EF\). Chứng minh tứ giác AFHD\(AFHD\) là hình bình hành.

Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 40mm\(40mm\), chiều cao 5,2cm\(5,2cm\). Tính thể tích hình chóp tứ giác đều?

Câu 6. Tuấn phải nhảy cóc theo đoạn đường từ A\(A\) đến D\(D\) như hình vẽ:

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

Tính khoảng cách AD?

Câu 7. Biểu đồ cột dưới đây cho thấy doanh số bán sách (đơn vị nghìn USD) từ sáu chi nhánh của một công ty xuất bản trong hai năm liên tiếp 2020 – 2021:

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

Doanh số trung bình của các chi nhánh B1, B3, B6 trong năm 2000 bằng bao nhiêu phần trăm doanh số trung bình của các chi nhánh B1, B2, B3 trong năm 2021?

(Đáp án đề thi có trong file PDF, mời bạn đọc tải đề tham khảo)

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm