Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Lý thuyết cấp số nhân Toán 11

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Toán lớp 11: Lý thuyết cấp số nhân

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Lý thuyết cấp số nhân, chắc chắn nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tập môn Toán được tốt hơn. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

1. Định nghĩa cấp số nhân

- Định nghĩa: Dãy số \left( {{U}_{n}} \right)\(\left( {{U}_{n}} \right)\) được xác định bởi: \left( {{U}_{n}} \right)=\left\{ \begin{matrix}

{{u}_{1}}=a \\

{{u}_{n+1}}={{u}_{n}}.q \\

\end{matrix}\left( n\in \mathbb{N}* \right) \right.\(\left( {{U}_{n}} \right)=\left\{ \begin{matrix} {{u}_{1}}=a \\ {{u}_{n+1}}={{u}_{n}}.q \\ \end{matrix}\left( n\in \mathbb{N}* \right) \right.\) thì dãy số này được gọi là cấp số nhân, q là công bội.

- Như vậy ta có thể hiểu cấp số nhân có dạng: a,aq,a{{q}^{2}},a{{q}^{3}},a{{q}^{4}},...\(a,aq,a{{q}^{2}},a{{q}^{3}},a{{q}^{4}},...\) với a là số hạng đầu tiên và q là công bội.

Ví dụ: Cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2 và công sai bằng 2 là 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128, ....

2. Số hạng tổng quát của cấp số nhân

- Cấp số nhân bắt đầu là phần tử {{u}_{1}}\({{u}_{1}}\) và công bội q thì số hạng thứ n của cấp số cộng được tính theo công thức:

{{u}_{n+1}}=a.{{q}^{n}},n\ge 1\({{u}_{n+1}}=a.{{q}^{n}},n\ge 1\)

\Rightarrow q=\sqrt[n-1]{\frac{{{a}_{n}}}{a}},n\ge 1\(\Rightarrow q=\sqrt[n-1]{\frac{{{a}_{n}}}{a}},n\ge 1\)

3. Tính chất cơ bản của cấp số nhân

- Ba số hạng {{u}_{n-1}},{{u}_{n}},{{u}_{n+1}}\({{u}_{n-1}},{{u}_{n}},{{u}_{n+1}}\) là 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhân khi

u_n^2=u_{n-1}.u_{n+1}\ \left(n\ge1\right)\(u_n^2=u_{n-1}.u_{n+1}\ \left(n\ge1\right)\)4. Công thức tính tổng cấp số nhân

- Tổng số hạng đầu của cấp số nhân:

\sum\limits_{k=0}^{n}{a{{q}^{k}}=a{{q}^{0}}+a{{q}^{1}}+a{{q}^{2}}+a{{q}^{3}}+...+a{{q}^{n}}}\(\sum\limits_{k=0}^{n}{a{{q}^{k}}=a{{q}^{0}}+a{{q}^{1}}+a{{q}^{2}}+a{{q}^{3}}+...+a{{q}^{n}}}\)

Nhân cả 2 vế với: \left( 1-q \right)\(\left( 1-q \right)\)

\Leftrightarrow \left( 1-q \right){{S}_{n+1}}=\left( 1-q \right)\sum\limits_{k=0}^{n}{a{{q}^{k}}=a-a{{q}^{n+1}}}\(\Leftrightarrow \left( 1-q \right){{S}_{n+1}}=\left( 1-q \right)\sum\limits_{k=0}^{n}{a{{q}^{k}}=a-a{{q}^{n+1}}}\)

Vì tất cả các số hạng khác đã loại trừ lẫn nhau

\Rightarrow {{S}_{n+1}}=\sum\limits_{k=0}^{n}{a{{q}^{k}}=\frac{a\left( 1-{{q}^{n+1}} \right)}{1-q}}\(\Rightarrow {{S}_{n+1}}=\sum\limits_{k=0}^{n}{a{{q}^{k}}=\frac{a\left( 1-{{q}^{n+1}} \right)}{1-q}}\)

Bảng minh họa: Tổng cấp số nhân (công bội ≠ 1)

5. Ví dụ minh họa

a. Dãy số \left( {{U}_{n}} \right)\(\left( {{U}_{n}} \right)\) là một cấp số nhân, công sai d \Leftrightarrow \frac{{{u}_{n+1}}}{{{u}_{n}}}=q\(\Leftrightarrow \frac{{{u}_{n+1}}}{{{u}_{n}}}=q\) không phụ thuộc vào n

b. Ba số a, b, c lập thành một cấp số nhân \Leftrightarrow {{b}^{2}}=a.c\(\Leftrightarrow {{b}^{2}}=a.c\)

Ví dụ: Cho cấp số nhân \left( {{U}_{n}} \right)\(\left( {{U}_{n}} \right)\) thỏa mãn: {{u}_{n}}={{3}^{\frac{n}{2}+1}}\({{u}_{n}}={{3}^{\frac{n}{2}+1}}\)

a. Chứng minh dãy số là cấp số nhân

b. Tính S={{u}_{2}}+{{u}_{4}}+{{u}_{6}}...+{{u}_{20}}\(S={{u}_{2}}+{{u}_{4}}+{{u}_{6}}...+{{u}_{20}}\)

c. Số 19683 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số.

Hướng dẫn giải

a. Ta có: \frac{{{u}_{n+1}}}{{{u}_{n}}}=\frac{{{3}^{\frac{n+1}{2}+1}}}{{{3}^{\frac{n}{2}+1}}}=\sqrt{3}=const\(\frac{{{u}_{n+1}}}{{{u}_{n}}}=\frac{{{3}^{\frac{n+1}{2}+1}}}{{{3}^{\frac{n}{2}+1}}}=\sqrt{3}=const\) không phụ thuộc vào n. Vậy dãy số \left( {{U}_{n}} \right)\(\left( {{U}_{n}} \right)\) là một cấp số nhân với số hạng đầu {{u}_{1}}=3\sqrt{3}\({{u}_{1}}=3\sqrt{3}\) và công bội là q=\sqrt{3}\(q=\sqrt{3}\)

b. Ta có: {{u}_{2}},{{u}_{4}},{{u}_{6}},...,{{u}_{20}}\({{u}_{2}},{{u}_{4}},{{u}_{6}},...,{{u}_{20}}\) lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu là {{u}_{2}}=9,q=3\({{u}_{2}}=9,q=3\) và có 10 số hạng nên

\Rightarrow S={{u}_{2}}+{{u}_{4}}+{{u}_{6}}+...+{{u}_{20}}={{u}_{2}}\frac{1-{{3}^{10}}}{1-3}=\frac{9}{2}\left( {{3}^{10}}-1 \right)\(\Rightarrow S={{u}_{2}}+{{u}_{4}}+{{u}_{6}}+...+{{u}_{20}}={{u}_{2}}\frac{1-{{3}^{10}}}{1-3}=\frac{9}{2}\left( {{3}^{10}}-1 \right)\)

c. Ta có: {{u}_{n}}=19683\Rightarrow {{3}^{\frac{n}{2}+1}}={{3}^{9}}\Leftrightarrow n=16\({{u}_{n}}=19683\Rightarrow {{3}^{\frac{n}{2}+1}}={{3}^{9}}\Leftrightarrow n=16\)

6. Bảng minh họa

Số thứ tự (n) Số hạng Un Cách tính
1 2 Un = 2
2 4 Un = 2 × 2 = 4
3 8 Un = 4 × 2 = 8
4 16 Un = 8 × 2 = 16
5 32 Un = 16 × 2 = 32
    q = 2 (công bội)

Đây là một cấp số nhân với công bội q = 2, số hạng đầu là U₁ = 2, các số hạng sau nhân dần với 2.

6. Bài tập vận dụng

-----------------------------------

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm