Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp tiếng Anh 11 i-Learn Smart World Unit 1

Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 11 Health and Healthy Lifestyle

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Smart World Unit 1 Health and Healthy Lifestyle do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm nội dung ôn tập Liên động từ và Lượng từ sẽ giúp công việc giảng dạy của thầy cô cũng như học tập của các bạn học sinh được nâng cao.

1. Linking verbs (Liên động từ)

Liên động từ được dùng để liên kết chủ ngữ với một từ hoặc cụm từ nhằm cung cấp thêm thông tin về chủ ngữ đó. Liên động từ không mô tả hành động mà chỉ diễn tả trạng thái hoặc bản chất của sự việc, sự vật.

– Các liên động từ phổ biến: be, become, seem, appear, become, get, turn, grow, remain, stay,…

e.g. He is hungry.

This dish seems healthy.

– Nhiều động từ chỉ giác quan (look, feel, taste, smell, sound) vừa là động từ chỉ hoạt động vừa là liên động từ.

e.g. You should taste this coffee. It tastes great!

*Lưu ý:

– Đa số các liên động từ không dùng ở các thì tiếp diễn.

e.g. You seem happy. (NOT: You are seeming happy.)

– Theo sau liên động từ là tính từ/cụm tính từ hoặc danh từ/cụm danh từ.

e.g. I feel sorry for his loss.

He became a teacher at 22.

– Các liên động từ diễn tả sự chuyển đổi trạng thái được chia ở các thì tiếp diễn như những động từ chỉ hành động.

e.g. The weather is getting/becoming/turning cooler these days.

2. Quantifiers (Lượng từ)

Từ chỉ lượng

Nghĩa

Danh từ theo sau

Ví dụ

lots of/a lot of

nhiều

· Danh từ đếm được số nhiều

· Danh từ không đếm được

Fruits and vegetables contain lots of vitamins and minerals that are good for your health.

Guavas contain a lot of vitamin C.

...too many...

quá nhiều (mang nghĩa tiêu cực)

Danh từ đếm được số nhiều

I have too many hamburgers.

...too much...

quá nhiều (mang nghĩa tiêu cực)

Danh từ không đếm được

You shouldn’t eat too much junk food.

…(not) enough…

(không) đủ

· Danh từ đếm được số nhiều

· Danh từ không đếm được

She doesn’t eat enough vegetables.

You should drink enough water.

*Lưu ý:

– Ta có thể sử dụng “enough” trước danh từ hoặc sau động từ “be”.

e.g. I think I don’t do enough exercise.

Do you think an hour of sleep is enough?

Trên đây là Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 1 Health and Healthy Lifestyle chi tiết nhất.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng