Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World Workbook Unit 1 Lesson 1
Tiếng Anh 11 Smart World Workbook Unit 1 Lesson 1
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Smart World Unit 1 Health and Healthy Lifestyle Lesson 1 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 i-Learn Smart World giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World Workbook Unit 1 Lesson 1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
New Words
a. Look at this code and write the correct words
(Hãy nhìn cái mã này và viết các từ đúng)
Gợi ý đáp án
1. protein | 2. processed | 3. carbs |
4. avoid | 5. limit | 6. dairy |
b. Fill in the blanks using the words from Task a
(Điền vào chỗ trống sử dụng các từ ở phần a)
Gợi ý đáp án
1. processed | 2. Dairy | 3. Carbs |
4. limit | 5. Protein | 6. avoid |
Lời giải chi tiết
1. It’s not good to eat too much processed food like sausages and hamburgers.
(Ăn quá nhiều thực phẩm chế biến sẵn như xúc xích và hamburger là không tốt.)
2. Dairy products are foods and drinks made from milk.
(Sản phẩm sữa là thức ăn, đồ uống được chế biến từ sữa.)
3. Carbs, like bread and pasta, give us energy.
(Carbs, như bánh mì và mì ống, cung cấp năng lượng cho chúng ta.)
4. Candy tastes good, but you should limit the amount that you eat.
(Kẹo có vị ngon, nhưng bạn nên hạn chế số lượng bạn ăn.)
5. Protein, found in meat and fish, helps us grow bigger and stronger.
(Protein có trong thịt, cá giúp chúng ta cao lớn, khỏe mạnh hơn)
6. Seafood always makes me sick, so I avoid eating it.
(Hải sản luôn làm tôi buồn nôn nên tôi tránh ăn.)
Reading
a. Read the letter. What is the letter about?
(Đọc lá thư. Lá thư về điều gì?)
Gợi ý đáp án
1. improving the school’s cafeteria
b. Now, read and answer
(Bây giờ, đọc và trả lời)
Gợi ý đáp án
1. They don’t feel good when they eat it everyday.
2. You become unhealthy.
3. (Foods like) pasta and bread.
4. It has more vitamins.
5. Fruit.
Nội dung bài đọc
Thưa cô Brown,
Tên em là Daniel, và em là học sinh lớp 11E. Em viết thư cho cô để nói về đồ ăn trong nhà ăn của trường chúng ta. Đồ ăn rất ngon, nhưng em và các học sinh khác không cảm thấy ổn khi ăn món này hàng ngày. Vì cô là hiệu trưởng của trường nên chúng em nghĩ rằng cô là người tốt nhất để nói về vấn đề này.
Trong lớp khoa học, chúng em đã học được rằng nếu con người ăn thực phẩm chế biến sẵn hàng ngày thì sẽ trở nên không khỏe mạnh. Tuy nhiên, tất cả thịt và pho mát phục vụ trong nhà ăn của trường chúng ta đều được qua chế biến ở mức độ cao. Chúng em muốn có nhiều cá, đậu và hạt trong thực đơn bữa trưa của mình vì những thực phẩm này tốt cho sức khỏe hơn nhiều.
Chúng em cũng biết rằng cơ thể chúng ta lấy năng lượng từ carbohydrate. Chúng em đã học là tinh bột có thể có từ các loại thực phẩm như mì ống và bánh mì. Nhà ăn của chúng ta phục vụ bánh mì mỗi ngày. Đây có vẻ là một lựa chọn tốt, nhưng tinh bột trong bánh mì trắng đến từ các loại ngũ cốc đã qua chế biến kỹ. Bánh mì ngũ cốc nguyên hạt có vị ngon hơn và chứa nhiều vitamin hơn nên tốt hơn rất nhiều cho sức khỏe của chúng em.
Cuối cùng là nhiều học sinh ở trường của chúng ta đang cố gắng tránh những món ăn vặt không lành mạnh. Cửa hàng đồ ăn nhẹ ở trường chỉ bán kẹo, sô cô la và khoai tây chiên, những thứ này chứa nhiều đường và muối. Làm ơn có thể cho chúng em thêm một số trái cây vào cửa hàng đồ ăn nhẹ không ạ?
Cảm ơn cô rất nhiều vì đã đọc thư của em. Em hy vọng cô có thể cải thiện nhà ăn của trường chúng ta và giúp chúng em phát triển tốt và khỏe mạnh.
Daniel Jones, Lớp 11E
Grammar
a. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box
(Điền vào chỗ trống với vác động từ đúng trong hộp)
Gợi ý đáp án
1. smells | 2. ’s/ is | 3. looks | 4. tastes | 5. seems |
b. Write sentences using the prompts
(Viết các câu sử dụng các từ gợi ý)
Gợi ý đáp án
1. Whole grains are healthier than processed grains.
2. Do you feel OK today?
3. Eating a lot of sugar doesn’t seem like a good idea.
4. Those cakes look really ugly.
5. That pizza smells amazing.
Writing
Write about the foods you eat, and avoid and why. Use the new words in this lesson and your own ideas. Write 100 - 120 words.
(Viết về đồ ăn bạn ăn và tránh ăn, và tại sao. Sử dụng từ mới trong bài học này và ý tưởng của riêng bạn. Viết 100 - 120 từ)
Gợi ý đáp án
I eat a lot of processed foods like white rice and noodles. They aren’t made with whole grains, but I still feel good because I eat them with vegetables and fish. I also eat fruits because it’s healthy, and it tastes delicious, too. I really like fried chicken and french fries, but I limit the amount of fast food that I eat because I don’t want to become unhealthy. I also limot the amount of dairy products that I eat because I eally don’t like milk and cheese. I avoid soda and candy because they’re not good for my teeth.
Xem tiếp: Lesson 2 unit 1 tiếng Anh lớp 11 i-Learn Smart World MỚI
Trên đây là Lesson 1 unit 1 tiếng Anh lớp 11 i-Learn Smart World đầy đủ nhất.