Từ vựng Unit 10 lớp 11 Cities of the Future
Từ vựng unit 10 Cities of the Future tiếng Anh 11 Smart World
Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh lớp 11 i-Learn Smart World theo từng Unit, Từ vựng tiếng Anh 11 unit 10 Cities of the Future bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh lesson 1 - lesson 2 - lesson 3 unit 10 SGK tiếng Anh i-Learn Smart World 11 giúp các em học sinh củng cố kiến thức hiệu quả.
|
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
1. center |
(n) /ˈsentə(r)/ |
: trung tâm |
|
2. commuter |
(n) /kəˈmjuː.tər/ |
: người đi lại |
|
3. congestion |
(n) /kənˈdʒestʃən/ |
: tắc nghẽn |
|
4. definitely |
(adv) /ˈdefɪnətli/ |
: quyết định |
|
5. downtown |
(n) /ˌdaʊnˈtaʊn/ |
: trung tâm thành phố |
|
6. efficient |
(adj) /ɪˈfɪʃnt/ |
: hiệu quả |
|
7. fuel |
(n) /ˈfjuːəl/ |
: nhiên liệu |
|
8. fare |
(n) /feə(r)/ |
: vé |
|
9. outskirt |
(n) /'aʊtskɜ:ts/ |
: ngoại ô |
|
10. occasionally |
(adv) /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/ |
: thỉnh thoảng |
|
11. pleasant |
(adj) /ˈpleznt/ |
: dễ chịu |
|
12. reduce |
(v) /ri'dju:s/ |
: giảm |
|
13. reasonably |
(adv) /ˈriːznəbli/ |
: hợp lý |
|
14. vehicle |
(n) / ˈviːɪkl / |
: phương tiện |
|
15. waste |
(n) /weɪst/ |
: lãng phí |
Trên đây là Từ vựng Unit 10 lớp 11 Cities of the Future đầy đủ nhất.