Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 3 lớp 11 Social Issues

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 unit 3 Social Issues

Ngữ pháp tiếng Anh i-Learn Smart World 11 unit 3 Social Issues tổng hợp những công thức tiếng Anh lớp 11 trọng tâm xuất hiện trong unit 3 Social Issues lớp 11.

I. Thì quá khứ đơn tiếng Anh

Cấu trúc

Động từ “to be”

Động từ thường

Khẳng định

S + was/ were + N/Adj

S + V-ed

Phủ địnhS + was/were + not + N/AdjS + did not + V (nguyên mẫu)
Nghi vấn

Q: Was/Were+ S + N/Adj?

A: Yes, S + was/were.

No, S + wasn’t/weren’t.

Q: Did + S + V(nguyên mẫu)?

A: Yes, S + did.

No, S + didn’t.

Quy tắc thêm ed vào sau động từ

- Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ

Ví dụ: catch – catched, turn – turned, need – needed

- Động từ tận cùng là “e” → chỉ cần thêm “d”

Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed

- Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped

- Động từ có HAI âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm, trọng âm rơi vào âm tiết thứ HAI → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ: commit – committed, prefer – preferred

- NGOẠI LỆ: travel – travelled hoặc traveled đều được chấp nhận như nhau

Động từ tận cùng là “y”:

- Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (có 5 nguyên âm là U_E_O_A_I, để dễ nhớ thì đọc là UỂ OẢI), ta thêm “ed”.

Ví dụ: play – played, stay – stayed

- Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại) ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied, cry – cried

Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ

– yesterday: hôm qua

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

- in + 1 năm trong quá khứ vd in 2019

- When I was young, I…. ( trong 1 câu kể)

Cách dùng thì quá khứ đơn

- Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ

- Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

- Dùng trong câu điều kiện loại II

II. Thì hiện tại hoàn thành tiếng Anh

Công thức:

1. Câu khẳng định

S + have/ has + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

2. Câu phủ định

S + have/ has +NOT + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3

Lưu ý:

has not = hasn’t

have not = haven’t

3. Câu nghi vấn

Câu nghi vấn dạng Yes/ No

Q: Have/ has + S + V3?

A: Yes, S + have/has + V3.

No, S + haven’t/hasn’t + V3.

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Wh- + have/ has + S + V3?

Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:

- just= recently = lately: gần đây, vừa mới

- already: đãrồi

- before:trước đây

- ever: đã từng

- never:chưa từng, không bao giờ

- for+ khoảng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

- since+ mốc thời gian: từ khi (since 1992, since june,...)

- yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

- so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ

-It’ѕ the firѕt time that: đây là lần đầu tiên…

- In the paѕt + (уear)

- During the past + (year)

- In the laѕt + (уear)

- During the last +(year)

- In mу life

Cách dùng

- Diễn tả một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào

- Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại

- Diễn tả một hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm

- Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)

- Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói

Trên đây là Ngữ pháp unit 3 Social Issues tiếng Anh 11 i-Learn Smart World.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng