Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 1 My time
Ngữ pháp Unit 1 lớp 7 sách Friends Plus
VnDoc.com gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 1 My time do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 1: Thì hiện tại đơn rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.
I. Hiện tại đơn - Present Simple
1. Cách dùng thì hiện tại đơn
- Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
- Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
2. Cấu tạo
a. Đối với động từ To Be: (am/ is/ are)
|
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
|
|
I |
Am |
Am not |
Am I …………? |
|
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Is |
Is not (isn’t) |
Is……he/she…………..? |
|
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Are |
Are not (aren’t) |
Are …………..? |
b. Đối với động từ thường
|
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
|
|
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Vo (nguyên mẫu) |
Do not + Vo (=don’t +Vo) |
Do…..+ Vo…? |
|
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Vs/es |
Does not + Vo (=doesn’t +Vo) |
Does…..+ Vo…? |
Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:
3. Cách thêm “s/es”
- Hầu hết thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định có chủ ngữ là số ít. (V+s)
Ví dụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ “s, ss, sh, ch, x, o,z” thì phải thêm "ES"
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
- Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.
- Nếu trước Y là nguyên âm (u, e, o, a, i) thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
Ví dụ: She plays the piano very well.
- Nếu trước Y là phụ âm thì sẽ bỏ y thêm “ies”
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
3. Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
4. Cách phát âm
Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
|
Cách đọc |
Các động từ có kết thúc với đuôi |
|
/s/ |
F, K, P, T |
|
/iz/ |
S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
|
/z/ |
Không thuộc hai loại trên |
II. Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Là các câu hỏi dùng để lấy thông tin. Nó thường được bắt đầu với các từ để hỏi. Hầu hết các từ để hỏi đều bắt đầu với 2 kí tự wh, đó là lí do tại sao dạng câu hỏi này nó có tên là Wh- questions.
1. Các loại câu hỏi
a. Câu hỏi bổ ngữ
Wh-question + be (chia) + S?
=> S + be (chia) + N/ Adj/ Prep
b. Câu hỏi chủ ngữ
Wh-question + V (chia ngôi số ít) + O + C?
=> S + V (chia) + O + C
c. Câu hỏi tân ngữ (động từ/ tân ngữ/ trạng ngữ)
Wh-question + trợ động từ + S + V (+ O + C)
=> S + V (chia) + O + C
2. Các từ để hỏi và cách dùng
|
Wh-words |
Usage |
|
Who |
Ai? (chủ ngữ/ tân ngữ) |
|
Whom |
Ai? (tân ngữ) |
|
What |
Cái gì? (chủ ngữ/ tân ngữ) |
|
Which |
Cái nào? (lựa chọn 1 trong 2) |
|
Where |
Ở đâu? |
|
When |
Khi nào? |
|
How |
Như thế nào? Cách thức? Phương tiện? |
|
Whose + N |
Của ai? |
|
Why |
Tại sao? |
Bài tập vận dụng
Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets.
1. _________ you ___________ the internet? (surf)
2. _________ your best friend ___ _______ cycling? (go)
3. _________ you ___________ to classical music? (listen)
4. __________ your parents __________ a lot of photos? (take)
5. __________ your brother or sister ___________ computer games? (play)
6. __________ your father ___________ a mobile phone? (use)
1. _____Do____ you ____surf_______ the internet? (surf)
2. _____Does____ your best friend _____go_____ cycling? (go)
3. _____Do____ you _____listen______ to classical music? (listen)
4. _____Do_____ your parents _____take_____ a lot of photos? (take)
5. _____Do_____ your brother or sister ____play_______ computer games? (play)
6. ____Does______ your father ______use_____ a mobile phone? (use)
Xem tiếp: Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 2 Communication MỚI
Trên đây là toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 1 My time.