Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 1 My time

Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp Unit 1 lớp 7 sách Friends Plus

VnDoc.com gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 1 My time do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 1: Thì hiện tại đơn rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

I. Hiện tại đơn - Present Simple

1. Cách dùng thì hiện tại đơn

- Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên

- Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.

2. Cấu tạo

a. Đối với động từ To Be: (am/ is/ are)

 

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I

Am

Am not

Am I …………?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Is

Is not (isn’t)

Is……he/she…………..?

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Are

Are not (aren’t)

Are …………..?

b. Đối với động từ thường

 

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Vo

(nguyên mẫu)

Do not + Vo

(=don’t +Vo)

Do…..+ Vo…?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Vs/es

Does not + Vo

(=doesn’t +Vo)

Does…..+ Vo…?

Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:

3. Cách thêm “s/es”

- Hầu hết thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định có chủ ngữ là số ít. (V+s)

Ví dụ: He likes reading books.

She likes pop music.

- Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ “s, ss, sh, ch, x, o,z” thì phải thêm "ES"

Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.

Tom brushes his teeth everyday.

- Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.

  • Nếu trước Y là nguyên âm (u, e, o, a, i) thì giữ nguyên y và chỉ thêm S

         Ví dụ: She plays the piano very well.

  • Nếu trước Y là phụ âm thì sẽ bỏ y thêm “ies”

         Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.

3. Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:

- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;

- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.

- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;

- Every two weeks, every three months (a quarter)

- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often

4. Cách phát âm

Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:

Cách đọc

Các động từ có kết thúc với đuôi

/s/

F, K, P, T

/iz/

S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES

/z/

Không thuộc hai loại trên

II. Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Là các câu hỏi dùng để lấy thông tin. Nó thường được bắt đầu với các từ để hỏi. Hầu hết các từ để hỏi đều bắt đầu với 2 kí tự wh, đó là lí do tại sao dạng câu hỏi này nó có tên là Wh- questions.

1. Các loại câu hỏi

a. Câu hỏi bổ ngữ

Wh-question + be (chia) + S?

=> S + be (chia) + N/ Adj/ Prep

b. Câu hỏi chủ ngữ

Wh-question + V (chia ngôi số ít) + O + C?

=> S + V (chia) + O + C

c. Câu hỏi tân ngữ (động từ/ tân ngữ/ trạng ngữ)

Wh-question + trợ động từ + S + V (+ O + C)

=> S + V (chia) + O + C

2. Các từ để hỏi và cách dùng

Wh-words

Usage

Who

Ai? (chủ ngữ/ tân ngữ)

Whom

Ai? (tân ngữ)

What

Cái gì? (chủ ngữ/ tân ngữ)

Which

Cái nào? (lựa chọn 1 trong 2)

Where

Ở đâu?

When

Khi nào?

How

Như thế nào?

Cách thức?

Phương tiện?

Whose + N

Của ai?

Why

Tại sao?

Bài tập vận dụng

Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets.

1. _________ you ___________ the internet? (surf)

2. _________ your best friend ___ _______ cycling? (go)

3. _________ you ___________ to classical music? (listen)

4. __________ your parents __________ a lot of photos? (take)

5. __________ your brother or sister ___________ computer games? (play)

6. __________ your father ___________ a mobile phone? (use)

Xem đáp án

1. _____Do____ you ____surf_______ the internet? (surf)

2. _____Does____ your best friend _____go_____ cycling? (go)

3. _____Do____ you _____listen______ to classical music? (listen)

4. _____Do_____ your parents _____take_____ a lot of photos? (take)

5. _____Do_____ your brother or sister ____play_______ computer games? (play)

6. ____Does______ your father ______use_____ a mobile phone? (use)

Xem tiếp: Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 2 Communication MỚI

Trên đây là toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 1 My time.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 7 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm