Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 33

Tiếng Anh Friend Plus lớp 7 Progress Review 1 trang 33

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 33

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

LANGUAGE FOCUS Present continous: questions; Present simple and present continuous

12. Complete the sentences using the present simple or present continous form of the verbs

(Hoàn thành các câu chia động từ thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 33

Gợi ý đáp án

1. don’t have

2. are doing

3. Is; listening

4. go

5. isn’t helping

6. do; start

Lời giải chi tiết

1. We don’t have homework on Tuesdays.

(Chúng tôi không có bài tập về nhà vào các ngày thứ Ba.)

Giải thích: on Tuesdays -> Hiện tại đơn

2. Jo and Clare are doing the exam now.

(Jo và Clare đang làm bài kiểm tra bây giờ.)

Giải thích: now -> Hiện tại tiếp diễn

3. Where’s Ilya? Is he listening to some music in his room?

(Ilya ở đâu? Anh ấy đang nghe nhạc trong phòng của anh ấy à?)

Giải thích: Hành động diễn ra ngay lúc nói -> Hiện tại tiếp diễn

4. I always go to bed at 9∶30.

(Tôi luôn đi ngủ lúc 9∶30.)

Giải thích: Nói về thói quen, có always -> Hiện tại đơn

5. Hoa is on her laptop now. She isn’t helping with the housework.

(Hoa đang làm việc trên máy tính bây giờ. Cô ấy không giúp việc nhà.)

Giải thích: now -> Hiện tại tiếp diễn

6. What time do you start school every morning?

(Bạn bắt đầu học lúc mấy giờ mỗi sáng?)

Giải thích: every -> Hiện tại đơn

SPEAKING Making plans over the phone

13. Complete the phone conversation then practise with your partner

(Hoàn thành cuộc hội thoại trên điện thoại sau đó thực hành cùng với bạn cùng nhóm)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 33

Gợi ý đáp án

1. How are things?

2. Are you interested?

3. What are you doing?

4. What time is the match?

5. Text me when you arrive.

Writing A report on a survey

14. Put the paragraphs in the correct order

(Thêm các đoạn văn theo đúng thứ tự)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 33

Gợi ý đáp án

E - A - C - B - D

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary MỚI

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 33.

Đánh giá bài viết
3 1.570
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 7

    Xem thêm