Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary
Tiếng Anh Friend Plus lớp 7 Unit 3 trang 34
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
THINK! How many years are there in a century? How many centuries are there in a millennium?
(SUY NGHĨ! Có bao nhiêu năm trong một thế kỷ? Có bao nhiêu thế kỷ trong một thiên niên kỷ?)
Gợi ý đáp án
There are 100 years in a century. There are 10 centuriesin a millennium.
1. Look at A short history of the Millennium and complete the timeline with paragraphs A–E.
(Nhìn vào Tóm tắt Lịch sử của Thiên niên kỷ và hoàn thành dòng thời gian bằng các đoạn A – E.)
Gợi ý đáp án
A. 17th century | D. 15th century |
B. 20th century | E. 14th century |
C. 18th century |
2. Complete the short history with the correct blue adjectives. Listen and check.
(Hoàn thành Tóm tắt Lịch sử với các tính từ đúng màu xanh. Nghe và kiểm tra.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. exciting | 2. rich | 3. dead | 4. familiar | 5. brave |
6. useless | 7. brilliant | 8. cruel | 9. popular | 10. enormous |
3. Think of people, places and events that you know in Việt Nam. Use the adjectives from the short history to describe them.
(Hãy nghĩ về người, địa điểm và sự kiện mà bạn biết ở Việt Nam. Sử dụng các tính từ trong Tóm tắt lịch sử để mô tả.)
Gợi ý đáp án
- President Ho Chi Minh is a brilliant communist and the most admired leader of the Vietnamese people.
4. Read-People from the past. Find five adjectives from A short history of the Millennium.
(Đọc- Người từ quá khứ. Tìm năm tính từ trong bài Tóm tắt lịch sử thiên niên kỷ).
Gợi ý đáp án
1. familiar | 2. enormous | 3. exciting | 4. terrible | 5. useful |
5. Watch or listen to the people. Which question from the interview does each person answer?
(Xem hoặc lắng nghe những người này. Mỗi người trả lời câu hỏi nào từ cuộc phỏng vấn?)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. A person who you admire
2. The place where you live
3. Your favourite invention
4. A game or activity you like
5. Something you really don’t like
6. Watch or listen again and complete the Key Phrases.
(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các Cụm từ khoá.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. my bike | 2. getting up early in the mornings |
3. living here | 4. Lewis Hamilton |
5. tennis |
7. USE IT! Read the interview questions again and think of your answers. Then ask your partner.Use some of the key phrases. Remember to ask ‘Why?’
(THỰC HÀNH! Đọc lại các câu hỏi phỏng vấn và nghĩ về câu trả lời của bạn. Sau đó, hãy hỏi bạn của bạn. Sử dụng một số cụm từ khoá. Hãy nhớ hỏi "Tại sao?")
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Reading MỚI
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến... Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 7 và môn Ngữ văn 7.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau : Nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.