Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Vocabulary and Listening

Sách bài tập Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 2 Vocabulary and Listening

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Vocabulary and Listening

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Label the pictures with the words

(Dán nhãn các bức tranh với các từ)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Vocabulary and Listening

Gợi ý đáp án

1. send a text message

2. put on speakerphone

3. download a ring tone

4. dial a number

5. hang up

2. Read the clues and write the words

(Đọc các gợi ý và viết các từ)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Vocabulary and Listening

Gợi ý đáp án

1. speak up

2. hang up

3. engaged

4. credit

5. call back

6. wrong number

3. Listen to the phone conversations and write true or false

(Nghe hội thoại và viết đúng hoặc sai)

Bài nghe

Sam and his uncle are going to the cinema. false

1. Sam can hear his dad.

2. Sam wants his dad to speak up.

3. Sam wants to call back.

4. Sam calls back on a landline.

5. There’s a problem because Sam’s money is at home.

6. Dad can home into town and meet Sam.

Gợi ý đáp án

1. false

2. true

3. true

4. false

5. false

6. true

Nội dung bài nghe

-Hi Sam, it's Dad here.

-Oh, hi Dad. I'm on the bus with uncle Steve. We're going to that music concert in town. It's at the theater.

-Listen Sam, there's a problem.

-I'm sorry. I can't hear you. There are a lot of people on the bus. Can you speak up?

-Okay. Okay. It's important. I need to speak to you. Your phone was busy just now and there's a voicemail message on your phone from me.

- I'm afraid I really can't hear. I think I need to call you back.

-Listen, don't hang up.

-Don't worry I can call you back in a minute.

-Alright, bye.

-Bye Dad.

-Hi Dad. It's me, uncle Steve and I are in town. Now, I'm using his mobile because I haven't got any credit on my phone.

-Not again, you need to top up more often.

-I know.

-Listen, the thing is the tickets for your concert are on the kitchen table.

-What! Are you sure?

-Sure, there are two tickets on the kitchen table. They've got the name of a band on them.

-Oh no. The concert starts in fifteen minutes. Can you drive into town with the tickets please?

-Okay.

-Meet you outside the station. It's next to the theater.

-Okay. I can send you a text message when I arrive.

-Thanks Dad. You’re best.

4. Listen again and complete the sentences with one or two words

(Nghe lại và hoàn thành các câu với một hoặc hai từ)

Bài nghe

There’s a music concert at the theater.

1. There’s a _________ message on Sam’s phone from his dad.

2. Sam will _________ his dad back in a minute.

3. Sam hasn’t got any _______ on his phone.

4. The tickets are _______ on the at home.

5. There are _________ tickets.

6. Sam wants to meet his dad outside the ________.

Gợi ý đáp án

1. voicemail

2. call

3. credit

4. kitchen table

5. two

6. station

Hướng dẫn dịch

1. Sam nhận một tin nhắn thoại từ bố của cậu ấy.

2. Sam sẽ gọi lại cho bố anh ấy sau vài phút.

3. Sam không con một chút tài khoản điện thoại nào.

4. Mấy cái vé thì nằm trên bàn bếp ở nhà.

5. Có hai chiếc vé.

6. Sam muốn gặp bố cậu ấy ở bên ngoài chỗ trạm xe.

5. What do you do in these situations?

(Bạn làm gì trong những trường hợp này?)

You call somebody and you want everybody to hear the conversation.

I put my phone on speakerphone.

1. You don’t have any credit.

2. Your mum’s phone is engaged.

3. You want to communicate with your friends. They’re outside, but you’re in the library.

4. The telephone conversation is finished.

5. You’re bored with the ringtone on your phone.

6. You phone a number and it isn’t correct.

Gợi ý đáp án

1. I need to top up.

2. I need to call back.

3. I send a text message.

4. I hang up

5. I download a new ringtone.

6. I say “I’m sorry, I’ve got the wrong number”

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Vocabulary and Listening.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Xem thêm