Tiếng Anh 7 Unit 1 Language Focus Friends Plus
Tiếng Anh Friend Plus lớp 7 Unit 1 Language Focus
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
1. Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12.
(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong diễn đàn ở trang 12.)
Gợi ý đáp án
1. studies | 2. doesn’t | 3. don’t | 4. want | 5. watches |
Lời giải chi tiết
1. She’s older and she studies more.
(Cô ấy lớn hơn và cô ấy học nhiều hơn.)
Giải thích:Chủ ngữ “she” số ít + V-s/es => studies.
2. But she doesn’t study!
(Nhưng cô ấy không học!)
Giải thích:Chủ ngữ “she” số ít, sau chỗ trống đã có động từ nguyên thể “study” => doesn’t.
3. I don’t watch much TV.
(Tôi không xem TV nhiều.)
Giải thích: Chủ ngữ “I” và sau chỗ trống đã có động từ nguyên thể “watch” => don’t.
4. I just want to sleep in my bedroom!
(Tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình!)
Giải thích:Chủ ngữ “I” + V(nguyên thể)
5. My nan watches TV a lot.
(Bà của tôi xem TV rất nhiều.)
Giải thích:Chủ ngữ “my nan” số ít + V-s/es => watches.
2. Complete the Rules with five words from the box.
(Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)
Gợi ý đáp án
1. habits/ routines, routines/ habits
2. end
3. don’t
4. doesn’t
3. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Lời giải chi tiết
1. doesn’t | 2. doesn’t | 3. studies | 4. don’t | 5. watch |
1. My mum doesn’t like games.
2. She doesn’t play much.
3. Mark studies a lot.
4. His friends don’t work much.
5. My friends and I watch films on my computer.
4. PRONUNCIATION. Third person –s. Listen. Then practise the examples.
(Phát âm. Ngôi thứ ba –s. Nghe. Sau đó thực hành các ví dụ.)
5. Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 4. Practise saying them.
(Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 4. Thực hành nói chúng.)
Gợi ý đáp án
/s/: lets, works
/z/: spends, lives, plays,allows, studies
/iz/: watches
6. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. think | 2. doesn’t sleep | 3. plays |
4. watches | 5. don’t see | 6. stays |
7. doesn’t go | 8. speaks | 9. don’t know |
7. USE IT! Write true and false sentences using the words in the boxes. Use affirmative and negative forms. Compare with your partner.
(Thực hành! Viết các câu đúng và sai bằng cách sử dụng các từ trong các hộp. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định. So sánh với bạn của bạn.)
Gợi ý đáp án
1. My friends like playing video games.
2. I don’t like going outside.
3. Most people doesn’t eat outside.
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary and Listening Friends Plus MỚI
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Sách Tiếng Anh 7 Unit 1 Language focus trang 13.