Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27
Sách bài tập Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Language Focus trang 27
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Complete the table with the words
(Hoàn thành bảng với các từ)
Gợi ý đáp án
1. were |
2. watching |
3. playing |
4. wasn’t |
5. weren’t |
6. having |
7. listening |
2. Complete the sentences using the affirmative or negative past continuous form of the verbs
(Hoàn thành các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định chia động từ theo thì quá khứ tiếp diễn)
Gợi ý đáp án
1. walking on |
2. kicking |
3. standing in |
4. holding |
3. Look at Holly’s diary. Then complete the text using the past continous
(Hãy nhìn nhật kí của Holly. Sau đó hoàn thành đoạn văn chia thì quá khứ tiếp diễn)
Gợi ý đáp án
1. was playing |
2. was helping |
3. was baking |
4. were having |
5. was walking |
6. were watching |
Hướng dẫn dịch
Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang làm việc cho một trang web về động vật hoang dã. Tôi đã đi du lịch ở Châu Á cùng với hai nhiếp ảnh gia khác và chúng tôi đã tìm kiếm động vật hoang dã. Một ngày nọ, chúng tôi đang đi dạo trong rừng nhiệt đới thì nghe thấy một tiếng động. Chúng tôi nhanh chóng đi đến phía sau một cái cây và tôi nói 'Chúng ta hãy đợi ở đây một phút'. Trong khi chúng tôi đang chờ đợi, một con hổ lớn bất ngờ nhảy ra khỏi bụi cây. Tôi nhanh chóng chụp bức ảnh này trong khi nó đang đứng rất gần chúng tôi. Hôm đấy trời không mưa nên dễ dàng có được một bức ảnh đẹp. Con hổ sau đó chạy trở lại rừng nhiệt đới và chúng tôi không thấy nó nữa.
4. What were you doing at these different times? Write sentences using the affirmative and negative past continuous
(Bạn đã đang làm gì ở những thời điểm khác nhau này? Viết các câu dạng khẳng định và phủ định chia thì quá khứ tiếp diễn)
Gợi ý
1. I took some nice photos while we were taking part in a picnic.
2. My friend was walking to school when it started to rain.
3. The students found some money while they were cleaning the class.
4. I was doing my homework when they came.
5. My phone rang while I was watching TV.
6. We were all laughing when we heard a funny joke.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27.