Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21

Sách bài tập Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Language Focus trang 21

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

was, were

1. Complete the table with was, were, wasn’t or weren’t

(Hoàn thành bảng với was, were, wasn’t hoặc weren’t)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21

Gợi ý đáp án

1. were

2. wasn’t

3. weren’t

4. Was

5. Were

6. was

7. were

8. was

9. were

10. wasn’t

11. weren’t

2. Complete the questions with what, where or who, and was or were. Then choose the correct answer

(Hoàn thành các câu hỏi với what, where hoặc who, và was hoặc were. Sau đó chọn câu trả lời đúng)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21

Gợi ý đáp án

1. Where were; c

2. What was; a

3. Who was; a

4. Where was; c

Lời giải chi tiết

1. Where were the artists Michelangelo and Raphael from?

(Các nghệ sĩ Michelangelo và Raphael đến từ đâu?)

2. What was the name of Shakespeare’s play about a young man and a young woman?

(Vở kịch của Shakespeare nói về một chàng trai và một cô gái trẻ tên là gì?)

3. Who was the first president of the United States?

(Ai là tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ?)

4. Where was the first Olympic games competition?

(Cuộc thi Olympic đầu tiên diễn ra ở đâu?)

3. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t

(Hoàn thành các câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21

Gợi ý đáp án

1. wasn’t, was

2. weren’t, wasn’t

3. was

4. weren’t, was

5. was

6. Were, weren’t

Hướng dẫn dịch

1. Cara đã không có mặt tại buổi hòa nhạc vào thứ sáu tuần trước vì cô ấy bị ốm.

2. Chúng tôi không hứng thú với câu chuyện dài lê thê, nhàm chán đó. Nó không thú vị lắm.

3. Ai là người hướng dẫn bạn tại bảo tàng?

4. Những vị khách không hài lòng với cà phê trong quán. Trời lạnh và đắt đỏ!

5. Thời tiết hôm nay thật tốt, nhưng ngày hôm qua thì thật là tệ.

6. "Bạn có dũng cảm trong chuyến tham quan các đường hầm không?" - "Không, chúng tôi đã không!"

there was, there were

4. Conplete the text with the words

(Hoàn thành đoạn văn với các từ)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21

Gợi ý đáp án

1. There were

2. there was

3. there weren’t

4. there were

5. there weren’t

6. There wasn’t

5. Imagine you went on a school trip. Write sentences about the trip with there was and there were. Use the words to help you.

(Hãy tưởng tượng bạn đã đi một chuyến dã ngoại ở trường. Viết các câu về chuyến đi với there was và there were. Sử dụng các từ để hỗ trợ bạn)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21

Gợi ý đáp án

I went to Dover Castle. There were a lot of tourists and school groups. In the castle, there were lots of nice and valuable pictures. There was also a cafe in the caslte. We bought a cup of coffee here. At the end of trip, we went to a souvenir shop to buy presents for our family. There are many beautiful souvenirs

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Vocabulary and Listening trang 22 MỚI

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21.

Đánh giá bài viết
2 2.687
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 7

    Xem thêm