Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Language Focus trang 9
Sách bài tập Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 1 Language Focus trang 9
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
1. Complete the table with the words
(Hoàn thành bảng với các từ)
Gợi ý đáp án
1. spends | 2. don’t spend | 3. doesn’t spend |
2. Write the sentences using the present simple affirmative (√) or negative (x) form of the verbs
(Viết các câu sau chia động từ sử dụng thể khẳng định (√) hoặc phủ định (x) thì Hiện tại đơn)
Gợi ý đáp án
1. Alex likes video games.
(Alex thích chơi trò chơi điện tử.)
Giải thích: chủ ngữ “Alex”, đề bài cho thể khẳng định -> likes
2. We don’t like scary films.
(Chúng tôi không thích phim kinh dị.)
Giải thích: chủ ngữ “we”, đề bài cho thể phủ định -> don’t like
3. Osman studies in his room.
(Osman học bài ở trong phòng của anh ấy.)
Giải thích: chủ ngữ “Osman”, đề bài cho thể khẳng định -> study
4. They don’t use their phones in class.
(Họ không sử dụng điện thoại của họ ở trong lớp.)
Giải thích: chủ ngữ “they”, đề bài cho thể phủ định -> don’t use
5. I don’t read in the bed at night.
(Tôi không đọc sách khi nằm trên giường vào buổi tối.)
Giải thích: chủ ngữ “I”, đề bài cho thể phủ định -> don’t read
6. My mum teaches history.
(Mẹ của tôi dạy Lịch sử.)
Giải thích: chủ ngữ “my mum”, đề bài cho thể khẳng định -> teaches
7. Our uncle doesn’t go to the shops in town.
(Chú của tôi không hề đi vào thị trấn mua sắm.)
Giải thích: chủ ngữ “our uncle”, đề bài cho thể phủ định -> doesn’t go
8. You write good short stories.
(Bạn viết được những câu truyện ngắn hay đấy.)
Giải thích: chủ ngữ “you”, đề bài cho thể phủ định -> doesn’t go
3. Complete the text using the present simple affirmative or negative form of the words
(Hoàn thành đoạn văn sau chia động từ ở thể khẳng định hoặc phủ định thì Hiện tại đơn)
Gợi ý đáp án
1. don’t spend | 2. play | 3. goes | 4. don’t see |
5. eat | 6. doesn’t go | 7. watches | 8. listens |
4. Write sentences about your school with the verbs
(Viết các câu về trường của bạn bằng các động từ sau)
Gợi ý đáp án
Affirmative
Our lessons finish at 12:00
(Lớp học của chúng tôi kết thúc lúc 12:00.)
We use computer to do exams.
(Chúng tôi sử dụng máy tính để làm các bài kiểm tra.)
Negative
My teacher doesn’t allow us to watch comic in class.
(Giáo viên của tôi không cho phép đọc truyện tranh ở trong lớp.)
I don’t spend time to play football in my break time.
(Vào giờ ra chơi, tôi không dành thời gian để chơi bóng đá.)
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Vocabulary and Listening MỚI
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn trọn bộ Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Language Focus trang 9, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh