Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 6 Vocabulary
Sách bài tập Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 6 Vocabulary
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 6 Vocabulary trang 38 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 6 Vocabulary
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Match 1 - 8 to a-h
(Nối 1-8 với a-h)
Gợi ý đáp án
1. a | 2. g | 3. a | 4. f |
5. c | 6. h | 7. d | 8. e |
2. Complete the dialogues with the words
(Hoàn thành hội thoại với các từ)
Gợi ý đáp án
1. make | 2. build | 3. move | 4. follow | 5. Stay | 6. use |
3. Complete the text using the past simple form of the correct verbs in exercises 1 and 2. Use the irregular verbs list on page 70 to help you.
(Hoàn thành đoạn văn chia động từ ở bài 1 và 2 ở thì quá khứ đơn. Sử đụng bảng động từ bất quy tắc trang 70 để hỗ trợ bạn)
Gợi ý đáp án
1. avoided | 2. found | 3. climbed |
4. followed | 5. kept (stayed) | 6. moved |
Hướng dẫn dịch
Trong tập cuối cùng của chương trình truyền hình thú vị này, đội xanh đã là đội vô địch! Đội này thực sự hiểu biết cách làm thế nào để sống sót trong khu rừng nhiệt đới. Đội xanh là những người giỏi nhất trong việc tìm kiếm đồ ăn và thức uống. Họ chỉ chọn hái các loại trái cây an toàn để ăn và họ tránh xa tất cả các loại cây nguy hiểm. Họ không bao giờ khát vì họ tìm thấy nước uống trong lá cây. Họ cũng nhanh chóng trốn thoát khỏi khu rừng. Dave, người lớn tuổi nhất trong đội, đã trèo lên một cái cây rất cao và anh ta nhìn thấy một con sông. Cả đội đi theo con sông và họ đã tìm thấy một ngôi làng - họ luôn thấy mát mẻ khi đi bộ đường dài vì họ chỉ di chuyển vào ban đêm. Làm tốt lắm đội xanh! Chúng tôi không thể chờ đợi loạt phim mới vào năm sau!
4. Write ideas for these survival situations. Use some of the vocabulary from this page
(Viết các ý tưởng cho những trường hợp mang tính sinh tồn sau. Sử dụng một số từ vựng từ trang này)
Gợi ý đáp án
1. You see an animal in the jungle. You don’t know if it’s dangerous.
I need to be quiet for a moment and stand still.
2. You’re in the desert and it’s cold at night.
I need build a shelter and stay in there, then move when it’s cooler at night.
3. You’re lost in the jungle and you see a plane in the sky. You want the plane to rescue you.
I need to build something or light a fire to attract the plane’s attention.
4. You’re in a big forest. You fell down and now you can’t walk. Your friend goes for help. You’re alone.
I need to stay where I am and light a fire when it’s at night.
Hướng dẫn dịch
1. Bạn nhìn thấy một con vật trong rừng. Bạn không biết nó có nguy hiểm không.
Tôi cần im lặng một lúc và đứng yên.
2. Bạn đang ở sa mạc và trời lạnh vào ban đêm.
Tôi cần xây một nơi trú ẩn và ở trong đó, sau đó chuyển đi khi trời mát hơn vào ban đêm.
3. Bạn bị lạc trong rừng và nhìn thấy một chiếc máy bay trên bầu trời. Bạn muốn máy bay giải cứu bạn.
Tôi cần phải chế tạo thứ gì đó hoặc đốt lửa để thu hút sự chú ý của máy bay.
4. Bạn đang ở trong một khu rừng lớn. Bạn bị ngã và bây giờ bạn không thể đi được. Bạn của bạn đi tìm sự giúp đỡ. Bạn đang ở một mình.
Tôi cần phải ở lại chỗ cũ và thắp lửa khi trời về đêm.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 6 Vocabulary trang 38.