Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 30
Tiếng Anh Friend Plus lớp 7 Progress Review 1 trang 30
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Vocabulary
Where we spend time
1. Choose the best answer
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. b | 2. a | 3. c | 4. a | 5. c | 6. c |
Lời giải chi tiết
1. 'Where is Gemma?' 'She’s the in playground with her sister.'
('Gemma ở đâu?' "Cô ấy đang ở trong sân chơi với chị của cô ấy.")
2. 'Where is Quang?' 'He’s in bed upstairs.'
('Quang ở đâu?' "Anh ấy ở trên giường trên lầu.")
3. 'Hello. Is your mum there?' 'Yes, she’s here but she’s on the phone to her sister.'
('Xin chào. Mẹ của bạn có ở đó không? ' "Có, bà ấy ở đây nhưng bà ấy đang nói chuyện điện thoại với chị của bà ấy.")
4. 'Has your brother got his friends in his room?' 'No, they aren’t here now.'
('Anh trai của bạn có bạn bè trong phòng của anh ấy phải không?' "Không, họ không có ở đây bây giờ.")
5. 'Dad is late? Where is he?' 'He’s at the shops in town.'
('Bố về muộn à? Ông ấy đâu rồi?' " Ông ấy đang ở các cửa hàng trong thị trấn.")
6. 'Where’s your home?' 'It’s in the countryside about 10 km from here.'
('Nhà của bạn ở đâu?' "Nó ở vùng nông thôn cách đây khoảng 10 km.")
Reading
Screen time
2. Choose the correct words
(Chọn từ thích hợp)
Gợi ý đáp án
1. let | 2. allows | 3. bans | 4. allow | 5. lets |
Lời giải chi tiết
1 - My mum and dad only let me play video games at the weekend. It’s not fair!
(Bố mẹ tôi chỉ cho tôi chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần. Thật không công bằng!)
2 - Our dad allows us to watch TV in the evening.
(Bố của chúng tôi cho phép chúng tôi xem TV vào buổi tối.)
3 - My mum bans mobile phones at the dinner table. She hates them!
(Mẹ tôi cấm điện thoại di động trên bàn ăn. Cô ấy ghét họ!)
4 - Our parents don’t allow TVs in our rooms. We watch TV together downstairs.
(Cha mẹ của chúng tôi không cho phép TV trong phòng của chúng tôi. Chúng tôi xem TV cùng nhau ở tầng dưới.)
5 - My sister lets me use her computer. She’s very kind. I really like her!
(Chị tôi cho phép tôi sử dụng máy tính của chị ấy. Chị ấy rất tốt bụng. Tôi thực sự thích chị ấy!)
Language Focus
Present simple: affirmative and negative
3. Complete the sentences using the affirmative (√) or negative (x) form of the present simple
(Hoàn thành các câu với thể khẳng định hoặc thể phủ định thì hiện tại đơn)
Gợi ý đáp án
1. doesn’t play | 2. play | 3. studies |
4. don’t study | 5. finishes | 6. don’t finish |
Vocabulary and Listening
Free time activities
4. Listen and put a tick (√) next to Eva’s hobbies.
(Nghe và tích (√) bên cạnh các sở thích của Eva)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. √ | 2. x | 3. √ | 4. √ | 5. x | 6. √ | 7. x | 8. √ |
Nội dung bài nghe
I = Interviewer, E = Eva
I: So, what do you like doing in your spare time?
E: Well … a lot of different things. I love going out and doing sport. I hate staying in bed late in the morning. I always get up early.
I: Oh yes. I’m the same.
E: I love being creative. I write a blog online everyday and I really like that. I’m also a big fan of cooking. When my friends are at my house, we sometimes bake cakes.
I: And what about your family?
E: Well, my dad doesn’t do sport and he doesn’t like baking … but he’s mad about collecting things! He collects very expensive old books! But I’m interesting in collecting things - I think it’s boring.
I: Yes.
E: And … my mum likes films and we sometimes see films together. I enjoy going to the cinema in town with her to watch a family film. And my sister is very good at dancing and she goes to a salsa dance club near our house. But I’m really bad at dancing.
I: Oh dear.
E: But I love music. I always listen to some beautiful music on bed before I go to sleep. It’s very relaxing.
I: That sounds nice!
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 31 MỚI
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 30.