Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Language Focus trang 39
Tiếng Anh Friend Plus lớp 7 Unit 3 trang 39
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Language Focus trang 39
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Past simple
1. Choose the correct option a or b. Then check your answer in the text on page 38.
(Lựa chọn đáp án đúng a hoặc b. Sau đó kiểm tra câu trả lời của bạn trong đoạn văn trên trang 38)
Gợi ý đáp án
1. a | 2. b | 3. b | 4. a |
2. Study the sentence in exercise 1. Then choose correct words in the Rules
(Học các câu trong bài 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc)
Gợi ý đáp án
1. the same | 2. base | 3. base |
3. Order the words to make sentences and questions
(Sắp xếp các từ để tạo thành các câu và câu hỏi)
Gợi ý đáp án
1. Did Jade talk to her grandparents?
2. Do you like rice or noodles?
3. Jim visited Nha Trang last summer.
4. Where did your parents meet?
5. We didn’t play football yesterday.
4. Pronunciation. Rhythm and intonation
Bài nghe
5. Read the Study Strategy. Follow insructions 1 - 3.
(Đọc Chiến thuật học tập. Làm theo hướng dẫn 1 - 3)
Regular and irregular verbs
6. Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn văn chia thì quá khứ đơn các động từ trong ngoặc)
Gợi ý đáp án
1. travelled | 2. took | 3. arrived | 4. didn’t have | 5. started |
6. didn't have | 7. got | 8. didn’t play | 9. lost | 10. wasn’t |
Hướng dẫn dịch
Một ngày thất vọng
Thứ bảy tuần trước tôi đã đi xem một trận bóng đá với các bạn. Chúng tôi di chuyển bằng xe buýt và hành trình mất hai giờ, chúng tôi đến muộn nên không có thời gian để ăn trưa. Sau nửa tiếng trời bắt đầu đổ mưa, tôi không có áo mưa nên rất ướt. Đội của chúng tôi đã chơi không tốt. Họ thua 5–0. Đó không phải là một ngày tốt lành.
7. Use it! Work in pairs. Ask and answer about your recent past events.
(Thực hành. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các sự kiện gần đây của bạn)
Gợi ý
Student A: Did you watch TV last night?
(Bạn có xem TV tối qua không?)
Student B: No, I didn’t. I surfed the net.
(Không, tôi không có. Tôi lướt mạng.)
Student A: What time did you go to school yesterday?
(Hôm qua bạn đến trường lúc mấy giờ?)
Student B: I went to school at 6:45.
(Tôi đến trường lúc 6:45.)
Student A: Did you go swimming after school yesterday afternoon?
(Bạn có đi bơi sau giờ học chiều qua không?)
Student B: Yes, I did. I swam with my cousin and then we went shopping.
(Vâng. Tôi đã bơi cùng em họ tôi và sau đó chúng tôi đi mua sắm.)
Student A: Were you at home last Sunday?
(Chủ nhật tuần trước bạn có ở nhà không?)
Student B: No, I weren’t. I was at my grandma’s house.
(Không, tôi không. Tôi đã ở nhà của bà tôi.)
Finished?
Imagine you went back in time. Write a description of where you went, what you did, and who and what you saw.
(Hãy tưởng tượng bạn quay trở lại thời gian. Viết miêu tả bạn đã đi đâu, bạn đã làm gì và bạn đã thấy ai và cái gì)
Gợi ý
My Time Travel
I travelled to the year 2010 and visited my grandparents’ house. I met my grandparents and cooked meals, then we had lunch together. After that, I explored my hometown and saw my house. There weren’t many cars on the street. There were a lot of trees, but there weren’t any factories. The air was fresh.
(Tôi đã du hành đến năm 2010 và đến thăm nhà ông bà của tôi. Tôi gặp ông bà và nấu bữa ăn, rồi chúng tôi ăn trưa cùng nhau. Sau đó, tôi khám phá quê hương của tôi và thấy ngôi nhà của tôi. Không có nhiều xe hơi trên đường phố. Có rất nhiều cây cối, nhưng không có bất kỳ nhà máy nào. Không khí trong lành.)
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Language Focus trang 39.