Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 6 Language Focus trang 41
Sách bài tập Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 6 Language Focus
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 6 Language Focus trang 41 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 6 Language Focus trang 41
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Complete the table with the words
(Hoàn thành bảng với các từ)
Gợi ý đáp án
1. listen | 2. mustn’t | 3. eat | 4. should | 5. shouldn’t | 6. sit |
2. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t
(Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should hoặc shouldn’t)
Gợi ý đáp án
1. must | 2. shouldn’t | 3. must | 4. mustn’t |
5. should | 6. mustn’t | 7. should | 8. must |
Lời giải chi tiết
1 - The tickets are going to cost £15.
(Vé sẽ có giá 15 bảng.)
Giải thích: chủ ngữ ‘the tickets’ là ngôi thứ ba số nhiều, ‘to be’ chia are → are going to cost
2 - The theatre is going to open at 7:30.
(Nhà hát sẽ mở cửa lúc 7:30.)
Giải thích: chủ ngữ ‘the theater’ là ngôi thứ ba số ít, ‘to be’ chia is → is going to open
3 - The concert is going to start at 7:15.
(Buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu lúc 7:15.)
Giải thích: chủ ngữ ‘the concert’ là ngôi thứ ba số ít, ‘to be’ chia is → is going to start
4 - The concert is going to finish at 9:30.
(Buổi hòa nhạc sẽ kết thúc lúc 9:30.)
Giải thích: chủ ngữ ‘the concert’ là ngôi thứ ba số ít, ‘to be’ chia is → is going to finish
5 - The Lost Streets are going to play songs from their old album.
(The Lost Streets sẽ chơi các bài hát trong album cũ của họ.)
Giải thích: chủ ngữ ‘the Lost Streets’ là ngôi thứ ba số nhiều, ‘to be’ chia are → are going to play
6 - The Lost Streets are going to sing their latest hit.
(The Lost Streets sẽ hát bản hit mới nhất của họ.)
Giải thích: chủ ngữ ‘the Lost Streets’ là ngôi thứ ba số nhiều, ‘to be’ chia are → are going to sing
3. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t
(Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should hoặc shouldn’t)
Gợi ý đáp án
1. You should bring a first-aid kit.
2. You mustn’t eat the fruit on the trees.
3. You must bring a sleeping bag.
4. You shouldn’t wear new clothes.
5. You mustn’t swim in the river.
6. You should carry a water bottle.
7. You should be quiet at night.
8. You shouldn’t bring a mobile phone.
4. Think of a place in your town. Write some rules and advice for this place. Use exercise 3 to help you. Choose one of the places in the box.
(Suy nghĩ một địa điểm trong thị trấn của bạn. Viết một số quy tắc và lời khuyên cho địa điểm này. Sử dụng bài 3 để hỗ trợ bạn. Chọn một trong những địa điểm ở trong hộp)
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 6 Reading trang 42 MỚI
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 6 Language Focus trang 41.