Tiếng Anh 7 Starter Unit Language Focus trang 9
Tiếng Anh Friend Plus lớp 7 Starter Unit Language Focus
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
have got
1. Look at the examples from the dialogue on page 8. What are the he / she / it forms of the words in bold?
(Nhìn vào các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Những từ in đậm có dạng gì khi đi với he / she / it?)
Gợi ý đáp án
Affirmative (Thể khẳng định)
1. He/ She/ It has got
Negative (Thể phủ định)
2. He/ She/ It hasn’t got
Questions (Câu hỏi)
3. What has he/ she/ it got?
2. Look at the photos. Complete the sentences with the correct forms of have got.
(Nhìn vào những bức ảnh. Hoàn thành các câu với các dạng đúng của have got.)
Gợi ý đáp án
1. hasn’t got | 2. has got | 3. have got |
4. haven’t got | 5. haven’t got | 6. has got |
Lời giải chi tiết
1. Conor hasn’t got a school tie.
(Conor không có cà vạt đồng phục)
2. He has got a laptop.
(Anh ấy có một cái máy tính xách tay)
3. May and Orla have got backpacks.
(May và Orla có những cái cặp sách)
4. They haven’t got laptops.
(Họ không có máy tính xách tay)
5. They haven’t got good marks.
(Họ không có điểm cao)
6. Conor has got a very good mark.
(Conor có điểm rất cao)
3. Write six questions with the correct forms of have got and the words in the boxes. Then work in pairs. Ask and answer your questions.
(Viết sáu câu hỏi với các dạng đúng của have got và các từ trong khung. Sau đó làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.)
Gợi ý đáp án
1. Have you got any interesting posters?
(Bạn có áp phích thú vị nào không?)
2. Have your friends got good marks?
(Những người bạn của bạn có được điểm cao không?)
3. Has your teacher got any nice posters?
(Giáo viên của bạn có áp phích nào đẹp không?)
4. Has this class got old furniture?
(Lớp này có nội thất cũ không?)
5. Has the school got a modern science lab?
(Trường có phòng thí nghiệm khoa học hiện đại không?)
6. Has this book got difficult exercises?
(Cuốn sách này có những bài tập khó phải không?)
there’s, there are
4. Complete the sentences. Then check your answers in the dialogue on page 8. When do we use any?
(Hoàn thành các câu. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong đoạn hội thoại ở trang 8. Khi nào chúng ta sử dụng any?)
Gợi ý đáp án
1. is | 2. are | 3. are | 4. aren’t any |
Lời giải chi tiết
1. There is a new history teacher.
(Có giáo viên lịch sử mới.)
Giải thích: there is + danh từ số ít
2. There are a thousand students here.
(Có một nghìn học sinh ở đây.)
Giải thích: there are + danh từ số nhiều
3. How many teachers are there here?
(Có bao nhiêu giáo viên?)
Giải thích: How many + danh từ số nhiều + are there
4. There aren’t any science labs in this block.
(Không có bất kì phòng thí nghiệm khoa học nào trong dãy nhà này.)
Giải thích: there are + danh từ số nhiều
=> “any” (bất kỳ) được dùng trong câu phủ định.
5. Complete the quiz with is there or are there. Then answer the questions.
(Hoàn thành câu đố với is there hoặc are there. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
Gợi ý đáp án
1. How many countries are there in ASEAN?
=> 10 countries
2. Is there a president in your country?
=> No, there isn’t
3. Are there any numbers smaller than zero?
=> yes, there are
4. Is there oxygen in water?
=> Yes, there is
6. Complete the text with the correct forms of be and have got.
(Hoàn thành văn bản với các dạng chính xác của be và have got.)
Gợi ý đáp án
1. are | 2. is | 3. are | 4. aren’t |
5. has got | 6. haven’t got | 7. aren’t | 8. is |
7. USE IT! Write a short paragraph (60-80 words) about your school using there’s, there are, has got and have got.
(THỰC HÀNH! Viết một đoạn văn ngắn (60-80 từ) về trường học của bạn bằng cách sử dụng there’s, there are, has got and have got.)
My school has got nearly two thousands students. There are eight classes in each grade. Each classroom has got about fifty students. There is a library, a gym, a computer room, a laboratory and a music room in my school. I like the science lab most, because I can do interesting experiment in this room. I love my school every much. Every day at school is a fun day.
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary trang 10 11 MỚI
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Sách Tiếng Anh 7 Starter Unit Language Focus trang 9.