Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Ôn tập Hóa học lớp 8: Nguyên tố hóa học là gì

Nguyên tố hóa học là nền tảng quan trọng trong chương trình Hóa học lớp 8, giúp học sinh hiểu về cấu tạo chất và ký hiệu hóa học. Tài liệu tổng hợp khái niệm, cách đọc, bảng nguyên tố và bài tập vận dụng theo chuẩn SGK.

I. Nguyên tố hóa học là gì?

1. Nguyên tố hóa học là gì

  • Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại và có cùng số proton trong hạt nhân nguyên tử
  • Số proton (p) là số đặc trưng của 1 nguyên tố hóa học

2. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố hóa học

  • Mỗi nguyên tố được viết dưới dạng 1 kí hiệu hóa học (KHHH)

Thí dụ:

+ Nguyên tố Sodium được kí hiệu: Na

+ Nguyên tố Hydrogen được kí hiệu là: H

+ Nguyên tố Calcium được kí hiệu là: Ca

+ Nguyên tố thủy ngân được kí hiệu là : Hg

+ Nguyên tố iron được kí hiệu là: Fe

+ Nguyên tố nitrogen được kí hiệu là N

+ Nguyên tố bạc được kí hiệu là Ag

+ Nguyên tố Oxygen được kí hiệu: O

+ Nguyên tố Carbon được kí hiệu là: C

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

3. Nguyên tử khối

  • Đơn vị carbon: Theo quy ước, ta lấy khối lượng của nguyên tử carbon amu làm đơn vị khối lượng nguyên tử, gọi là đơn vị cacbon đvC.

Ví dụ: C = 12 amu, H = 1 amu; O = 16 amu; C = 12 amu; Ca = 40 amu; Cl = 35,5 amu; Ba = 137amu…

  • Nguyên tử khối: Là khối lượng của 1 nguyên tử được tính bằng đơn vị carbon.
  • Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng.
  • Có trên 118 nguyên tố (trong đó có 90 nguyên tố tự nhiên).
  • Oxygen là nguyên tố phổ biến nhất và được xuất hiện trong các công thức hóa học.

Nguyên tố hóa học

II. Bài tập nguyên tố hóa học 

1. Câu hỏi bài tập tự luận 

Bài 1.

Điền cụm từ thích hợp chỗ trống:

Những nguyên tử có cùng……trong hạt nhân đều là những ……. cùng loại, thuộc cùng một………. hóa học.

Mỗi ……. được biểu diễn bằng 1 …………

Bài 2.

Nêu khái niệm nguyên tố hóa học là gì? Cho ví dụ.

Cách biểu diễn nguyên tố hóa học như thế nào?

Bài 3.

Cách viết 2H; 5O; 3C lần lượt chỉ ý là gì?

Em hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử nitrogen, bảy nguyên tử Potassium, bốn nguyên tử Phosphorus.

Bài 4. Người ta qui ước lấy bao nhiêu phần khối lượng của nguyên tử carbon làm đơn vị carbon? Nguyên tử khối là gì?

Bài 5. Em hãy so sánh nguyên tử magie nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với:

Nguyên tử carbon.

Nguyên tử aluminum.

Nguyên tử lưu huỳnh.

Bài 6. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.

Bài 7. Biết giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử carbon là 1,9926.10-23 (g). Hãy tính xem một đơn vị carbon tương ứng bao nhiêu gam?

Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D?

A. 5,432.10-23g

B. 6,023.10-23g

C. 4,483. 10-23g

D. 3,990.10-23g

Bài 8. Phân biệt sự khác nhau giữa 2 khái niệm nguyên tố và nguyên tử

Bài 9. Câu 5. Biết nguyên tử carbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?

Bài 10. Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.

Bài 11.  Cho biết sơ đồ hai nguyên tử như hình dưới đây:

a) Nêu sự giống và khác nhau về thành phần hạt nhân của hai nguyên tử.

b) Giải thích vì sao nói được hai nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Viết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.

Bài 12. 

Hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:

Nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố

Khối lượng nguyên tử

Số proton

Số neutron

Số electron

Argon

 

10

10

   

Phosphorus

 

15

   

31

Calcium

   

20

20

 

Aluminium

 

13

14

   

2. Hướng dẫn giải bài tập nguyên tố hóa học.

Bài tập 1.

Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân đều là những nguyên tử cùng loại, thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hóa học.

Bài tập 2.

Nguyên tố hóa học là những nguyên tử cùng loại, có cùng số protron trong hạt nhân nguyên tử

Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố. VD: C = 12 amu; Na = 23 amu; O = 16 đvC; N = 14 amu.

Bài tập 3.

Cách viết 2H; 5O; 3C  lần lượt cho ta biết có hai nguyên tử H, năm nguyên tử oxygen và ba nguyên tử Carbon.

Ba nguyên tử nitrogen: 3N.

Bảy nguyên tử potassium: 7K.

Bốn nguyên tử Phosphorus: 4P.

Bài tập 4.

Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.

Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị carbon.

Bài tập 6.

Do nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen nên nguyên tử khối của X là: X = 2.16 = 32 (amu).

Nguyên tử X có nguyên tử khối là 32. Vậy nguyên tử X là Lưu huỳnh S.

Kí hiệu hóa học là S.

Bài tập 7.

Ta có: C = 12đvC = 1,9926. 10-23

→ 1đvC = 1,6605. 10-24 (g)

Khối lượng tình bằng gam của nguyên tử nhôm là:

mAl = 27 đvC = 27 . 1,6605 . 10- 24= 4,48335 . 10 - 23g.

Đán án đúng: C.

Bài tập 8.

Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

Nguyên tố là những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân

Bài tập 9. 

1đvC có khối lượng = \frac{{1,{{9926.10}^{ - 23}}}}{{12}} = 0,{16605.10^{ - 23}}1,9926.102312=0,16605.1023g

Khối lượng bằng gam của Mg  0,{16605.10^{ - 23}} \times 24 = 3,{9852.10^{ - 23}}g0,16605.1023×24=3,9852.1023g

Bài tập 10.

2C : 2 nguyên tử carbon

3Cu: 3 nguyên tử đồng

5Fe: 5 nguyên tử iron

2H: 2 nguyên tử hydrogen

O: 1 nguyên tử oxygen

Bài 11.

a) Sự giống và khác nhau về thành phần hạt nhân của hai nguyên tử:

- Giống nhau: Đều có 2 proton trong hạt nhân.

- Khác nhau: Số neutron của mỗi nguyên tử là khác nhau (một nguyên tử có 2 neutron; một nguyên tử có 1 neutron).

b) Hai nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học vì có cùng số proton trong hạt nhân.

Nguyên tố hóa học này là helium. Kí hiệu He.

Bài 12.

yên tố

Kí hiệu hóa học

Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố

Khối lượng nguyên tử

Số proton

Số neutron

Số electron

Argon

Ar

10

10

10

20

Phosphorus

P

15

16

15

31

Calcium

Ca

20

20

20

40

Aluminium

Al

13

14

13

27

III. Bài tập trắc nghiệm Nguyên tố hóa học 

Câu 1: 7K có ý nghĩa gì?

A. 7 chất potassium

B. 7 nguyên tố potassium

C. 7 nguyên tử potassium

D. 7 phân tử potassium

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 2: So sánh nguyên tử kẽm (Zn) và nguyên tử potassium (K) ta thấy:

A. Nguyên tử Zn nặng hơn nguyên tử K 1,7 lần

B. Nguyên tử K nặng hơn nguyên tử Zn 1,7 lần

C. Nguyên tử Zn nặng hơn nguyên tử K 0,6 lần

D. Nguyên tử Zn nhẹ hơn nguyên tử K 0,6 lần

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 3: Đơn vị của nguyên tử khối, phân tử khối là gì?

A. gam

B. kg

C. g/cm3

D. amu

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 4: Nguyên tố nào sau đây phổ biến nhất trên Trái Đất

A. Carbon (than) (C)

B. Oxygen (O)

C. Iron (Fe) 

D. Silicon (Si)

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 5: Cho nguyên tử của nguyên tố R có 13 proton. Chọn đáp án đúng

A. R là nguyên tố Al (nhôm)

B. Nguyên tử khối của R là 13

C. Số electron là 24

D. Có 13 nguyên tử

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 6. Chọn đáp án sai

A. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học

B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân

C. 1 amu= 1/12 mC

D. Oxygen là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 7. Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:

A. Oxygen, carbon, Aluminium, đồng, sắt

B. Oxygen, Calcium, neon, sắt, Sulfur

C. Oxygen, Carbon, nitrogen, kẽm, iron

D. Oxygen, Calcium, nitrogen, sắt, Sulfur

Xem đáp án
Đáp án D: Oxygen, Calcium, nitrogen, iron, lưu huỳnh

Câu 8. Cho nguyên tố Na có nguyên tử khối là 23, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn

A. Mg nặng hơn Na

B. Mg nhẹ hơn Na

C. Na bằng Mg

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 9. Cho biết tên gọi các chất sau: Calcium, Magnesium, Sulfur, thủy ngân, Chlorine, nitrogen, photpho, carbon. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố trên lần lượt là

A. Ca; Mg; S; Hg; Cl; N; P; C

B. C; Mg; S; Hg; Cl; N; P; Ca

C. Cl; Mg; S; Zn; C; N; P; Ca

D. C; Mg; S; Hg; Zn; N; P; Ca

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 10. Cho các kí hiệu hóa học sau: K, C, Ca, P, S, Fe, Al, N, O, Mn. Số nguyên tố thuộc phi kim là

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Xem đáp án
Đáp án D
Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Hóa 8 - Giải Hoá 8

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng