Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm chương 5: Hiđro - Nước phần 1

Chuyên đề Hóa học lớp 8: Trắc nghiệm chương 5: Hiđro - Nước phần 1 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 8 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Bài tập trắc nghiệm chương 5: Hiđro - Nước

Câu 1: Ở chương trình lớp 8, hidro thể hiện tính:

A. Tính OXH

B. Tính khử

C. Tác dụng với kim loại

D. Tác dụng với oxi

Câu 2: Các cách phổ biến để điều chế hidro trong công nghiệp:

A. Từ khí than

B. Từ khí thiên nhiên, dầu mỏ

C. Điện phân nước

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Trong các loại phản ứng dưới đây, phản ứng nào chắc chắn là phản ứng oxi hóa – khử

A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng thế

C. Phản ứng thủy phân

D. Phản ứng phân hủy

Câu 4: Tính m(g) H2O khi cho 2,4(l) H2 tác dụng với 7,6(l) O2 (đktc)

A. 1,92g

B. 1,93g

C. 4,32g

D. 0,964g

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử:

A. 2Fe(OH)3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe2O3 + 3H2O

B. NH3 + HCl → NH4Cl

C. CaCO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CaO + CO2

D. NaOH+ Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

Câu 6: Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó

A. Cl2

B. H2O

C. H2

D. NH3

Câu 7: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãng

A. Cu

B. Zn

C. Al

D. Fe

Câu 8: phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

A. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thế chỗ nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất

B. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và các chất

C. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và đơn chất tạo thành chất mới

D. Phản ứng thế là quá trình tạo thành nhiều chất mới từ 2 hay nhiều chất ban đầu

Câu 9: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl

D. Al + CuO → Cu + Al2O3

Câu 10: Cho thanh đồng ngâm vào 400ml dung dịch axit sunfuric loãng 2M thấy trong dung dịch có khí và V bằng bao nhiêu?

A. 1,75 l

B. 12,34 l

C. 4,47 l

D. 17,92 l

Câu 11: Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:

A. 11,2 lít

B. 13,44 lít

C. 13,88 lít

D. 14,22 lít

Câu 12: Khối lượng đồng thu được là:

A. 38,4g

B. 32,4g

C. 40,5g

D. 36,2g

Câu 13: Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:

A. 12g

B.13g

C.15g

D.16g

Câu 14: Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:

A. 1,12lít

B. 2,24 lít

C. 6,72 lít

D. 4,48 lít

Câu 15: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?

A. CO2 + NaOH → NaHCO3

B. CO2 + H2O → H2CO3

C. CO2 + 2Mg → 2MgO + C

D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Câu 16: Thể tích khí H2(đktc) thu được là:

A. 1,12lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu 17: Chất còn dư sau phản ứng là:

A. Zn

B. HCl

C. 2 chất vừa hết

D. Không xác định được

Câu 18: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?

A. H2

B. O2

C. 2 Khí vừa hết

D. Không xác định được

Câu 19: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?

A. Xanh

B. Đỏ

C. Tím

D. Không xác định được

Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím hoá đỏ là:

A. Nước

B. Rượu(cồn)

C. Axit

D. Nước vôi

Câu 21: Hòa tan 11,28 gam K2O vào nước dư, thu được m gam KOH. Tính m

A. 6,72 gam.

B. 13,44 gam.

C. 8,4 gam.

D. 8,96 gam

Câu 22: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hóa trị I

B. Gốc photphat PO4 hóa trị II

C. Gốc nitrat NO3 hóa trị III

D. Nhóm hiđroxit OH hóa trị I

Câu 23: Cho dãy các axit sau: HCl, HNO3, H2SO3, H2CO3, H3PO4, H3PO3, HNO2. Số axit có ít nguyên tử oxi là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 24: Axit clohidric có công thức hoá học là

A. HCl.

B. HClO.

C. HClO2

D. HClO3

Câu 25: Hợp chất nào sau đây là bazơ?

A. Đồng (II) nitrat

B. Kali clorua

C. Sắt (II) sunfat

D. Canxi hiđroxit

Câu 26: Cho các bazơ sau: natri hiđroxit, bari hiđroxit, sắt (II) hiđroxit, đồng (II) hiđroxit, canxi hiđroxit, nhôm hiđroxit. Số các bazơ không tan trong nước là

A. 2.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27: Cho một thanh sắt nặng 5,6 gam vào bình đựng dung dịch axit clohiđric loãng, dư thu được dung dịch A và khí bay lên. Cô cạn dung dịch A được m gam chất rắn. Hỏi dung dịch A là gì và tìm m

A. FeCl2; m = 12,7 gam

B. FeCl2; m = 17,2 gam

C. FeCl3; m = 55,3 gam

D. Không xác định được

Câu 28: Hòa tan 21,3 gam P2O5 vào nước dư, thu được m gam H3PO4. Tính m

A. 14,7.

B. 29,4.

C. 44,1.

D. 19,6.

Câu 29: Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O. Tính thể tích (đktc) của oxi cần dùng

A. 1,4 lít.

B. 2,8 lít.

C. 5,6 lít.

D. 2,24 lít.

Câu 30: Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa khử:

A. Chất oxi hóa

B. Chất khử

C. Chất xúc tác

D. Chất môi trường

Đáp án:

1B2B3B4B5D6C7A8A9C10D
11B12A13D14C15C16D17B18B19B20C
21B22D23B24A25D26B27A28B29A30B

Hướng dẫn:

Câu 4:

nH2 = V/22,4 = 3/28 (mol)

nO2 = V/22,4 = 19/56 (mol)

Phương trình hóa học

2H2 + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2H2O

Ta thấy: nH2/2 < nO2/1

→ O2

→ nH2O = nH2 = 3/28 (mol)

→ mH2O = nH2O.18 ≈ 1,93g

Câu 6: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Câu 10: nH2SO4 = 2x0,4 = 0,8 mol

Cu + H2SO4→ CuSO4 + H2

0,8 → 0,8 mol

VH2 = 22,4 x 0,8 = 17,92 l

Mời các bạn tham khảo một số tài liệu liên quan:

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn Trắc nghiệm chương 5: Hiđro - Nước phần 1 một tài liệu rất hữu ích . Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 8, Chuyên đề Vật Lí 8, Lý thuyết Sinh học 8, Giải bài tập Hóa học 8, Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Hóa học 8

    Xem thêm