Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chuyên đề: Phản ứng oxi hóa - khử

Chuyên đề Hóa học lớp 8: Phản ứng oxi hóa - khử được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 8 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

A/ Lý thuyết bài: Phản ứng oxi hóa - khử

1. Sự khử. Sự ôxi hóa

Sự khử là sự tách oxi khỏi một chất

Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất

VD: 3H2 + Fe2O3to→ 2Fe + 3H2O

- quá trinh kết hợp của nguyên tử O trong Fe2O3 với H2 gọi là quá trình oxi hóa. Ta nói đã xảy ra sự oxi hóa H2 tạo thành H2O

- quá trình tách oxi khỏi Fe2O3 gọi là quá trình khử. Ta nói đã xảy ra sự khử Fe2O3 tạo ra Fe

2. chất khử. Chất oxi hóa

chất chiếm oxi của chát khác gọi là chất khử

chất nhường oxi cho chât khác là chất oxi hóa

VD: 3H2 + Fe2O3to→ 2Fe + 3H2O

- H2 là chất khử

- Fe2O3 là chất oxi hóa

3. Phản ứng oxi hóa – khử

chuyên đề hóa học 8

Sự khử và sự oxi hóa là hai quá trình tuy ngược nhau nhưng xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng hóa học. Phản ứng hóa học này được gọinlà phản ứng oxi hóa – khử

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa trong đó xảy ra đồng thời sự oxi oxi hóa và sự khử

4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa – khử

- Cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất trong luyện kimvà công nghiệp hóa học

- Diễn ra trong quá trình kim loại bị phá hủy trong tự nhiên

B/ Trắc nghiệm bài: Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 1: Tên gọi khác của chất khử là:

A. Chất oxi hóa

B. Chất bị khử

C. Chất bị oxi hóa

D. Chất lấy Oxi

Câu 2: Chọn đáp án đúng

A. Sự tách Oxi khỏi hợp chất được gọi là sự oxi hóa

B. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự khử

C. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác

D. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác

Câu 3: Cho phản ứng sau, xác định chất khử

Fe2O3 + 3H2to→ 2Fe + 3H2O

A. Fe2O3 B. H2 C. Fe D. H2O

Câu 4: Oxit nào bị khử bởi Hidro:

A. Na2O B. CaO C. Fe3O4 D. BaO

Câu 5: Cho phản ứng:

3Fe + 2O2to→ Fe3O4

Chất nào là chất khử?

A. Fe B. O2 C.Fe3O4 D.Cả A & B

Câu 6: Phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa – khử:

A. 4Na + O2to→ 2Na2O

B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2

C. NH3 + HCl → NH4Cl

D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

Câu 7: Phát biểu nào không đúng:

A. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử

B. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố

C. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả nguyên tố

D. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự trao đổi e giữa các nguyên tử

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,8g bột than trog không khí. Thể tích khí thu được sau phản ứng là

A. 8,96 (l) B. 8,96 (ml) C. 0,896 (l) D. 0,48l

Câu 9: Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử

S + O2to→ SO2 (1)

CaCO3to→ CaO + CO2 (2)

CH4 + 3O2to→ CO2 + 2H2O (3)

NH3 + HCl → NH4Cl (4)

A. (1) & (2)

B. (2) & (3)

C. (1) & (3)

D.(3) & (4)

Câu 10: Chọn đáp án sai:

A. Sự khử và oxi hóa là 2 quá trình giống nhau

B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác

C. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác

D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử

Đáp án:

1.C2.C3.B4.C5.A
6.C7.C8.A9.C10.A

Hướng dẫn:

Câu 8:

nC = chuyên đề hóa học 8 = 0,4 (mol)

PTHH: C + O2to→ CO2

Ta thấy: nC = nCO2 = 0,4 mol

→ VCO2 = n .22,4 = 8,96 (l)

Với chuyên đề: Phản ứng oxi hóa - khử trên đây chúng ta có thể hiểu rõ về sự oxi hóa khử, công thức, tính chất hóa học của phản ứng oxi hóa khử.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn lý thuyết Hóa học 8: Chuyên đề: Phản ứng oxi hóa - khử. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Hóa học 8, Giải bài tập Hóa học lớp 8, Giải bài tập Vật Lí 8, Tài liệu học tập lớp 8VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Hóa học 8

    Xem thêm