Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Hóa học 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất được VnDoc biên soạn, nội dung được tóm tắt trọng tâm Hóa 8 bài 19. Trong tính toán hóa học thì chúng ta thường phải chuyển đổi giữa lượng, thể tích của chất khí thành số mol và ngược lại.

>> Bài trước đó: Hóa học 8 Bài 18: Mol

I. Tóm tắt nội dung kiến thức

1. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất

Gọi n là lượng (số mol) của một chất, m là khối lượng của chất (tính theo đơn vị gam), M là khối lượng mol của chất ta có công thức chuyển đổi sau:

m = n.M (g)    (1)

Từ công thức (1) ta có thể rút ra một số hệ quả sau:

n = \frac{m}{M}(mol)\(n = \frac{m}{M}(mol)\)

M = \frac{m}{n}(g/mol)\(M = \frac{m}{n}(g/mol)\)

Ví dụ 1: Tính khối lượng của 0,1 mol CO2 là:

mCO2 = n.M = 0,1 . 44 = 4,4 (gam)

Ví dụ 2: 6,4 gam Cu có số mol là bao nhiêu

nCu = mCu : MCu = 0,1 (mol)

2. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và thể tích chất khí

Gọi n là lượng (số mol) của chất khí, V là thể tích mol của chất khí đó (điều kiện tiêu chuẩn: 20oC, 1atm), ta có công thức chuyển đổi sau:

n = \frac{V}{{22,4}}(mol)\(n = \frac{V}{{22,4}}(mol)\)

Từ công thức trên ta có thể rút ra hệ quả sau:

V = n \times 22,4(L)\(V = n \times 22,4(L)\)

Ví dụ 1: Tính thể tích của 0,15 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

VO2 = n.22,4 = 0,15.22,4 = 3,36 lít

Ví dụ 2: 3,36 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có số mol là:

nO2 = V/22,4 = 0,15 mol

Mở rộng: Tính số nguyên tử và phân tử

  • Số nguyên tử = nnguyên tử . NA
  • Số phân tử = nphân tử. NA
  • Trong đó: NA: Số Avogadro = 6,02.1023

>> Bài tiếp theo tại: Hóa học 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí

II. Bài tập mở rộng nâng cao

Câu 1. Tính số mol nguyên tử hoặc phân tử trong các lượng chất sau:

a) 1,44.1023 phân tử HCl

b) 24.1023 nguyên tử Na

Câu 2. Tính khối lượng của những lượng chất sau:

a) 0,3 mol nguyên tử Na; 0,3 mol phân tử O2

b) 1,2 mol phân tử HNO3; 0,5 mol phân tử Cu

c) 0,125 mol của mỗi chất sau: KNO3, KMnO4, KClO3

Câu 3. Tính số mol của những lượng chất sau:

a) 4,6 gam Na; 8,4 gam KOH; 11,76 gam H3PO4; 16 gam Fe2O3

b) 2,24 lít khí C2H4; 3,36 lít khí CO2, 10,08 lít khí N2. Các thể tích đo ở đktc.

Câu 4. Tính khối lượng (gam) của các lượng chất sau:

a) 6,72 lít khí SO2; 1,344 lít khí Cl2. Các thể tích khí được đo ở đktc.

b) 0,32 mol Na2O; 1,44 mol CaCO3

Câu 5.

a) Phải lấy bao nhiêu gam KOH để có được số phân tử bằng số nguyên tử có trong 4,8 gam Magie?

b) Phải lấy bao nhiêu gam NaCl để có số phân tử bằng số phân tử có trong 3,36 lít khí CO2 (đktc)?

III. Đáp án- Hướng dẫn giải

Câu 1.

a) Số mol phân tử HCl bằng:

{n_{HCl}} = \frac{{1,44.1{0^{23}}}}{{{N_A}}} = \frac{{1,44.1{0^{23}}}}{{6,02.1{0^{23}}}} = 0,24(mol)\({n_{HCl}} = \frac{{1,44.1{0^{23}}}}{{{N_A}}} = \frac{{1,44.1{0^{23}}}}{{6,02.1{0^{23}}}} = 0,24(mol)\)phân tử HCl

b) Số mol nguyên tử Na bằng:

{n_K} = \frac{{24.1{0^{23}}}}{{{N_A}}} = \frac{{24.1{0^{23}}}}{{6,02.1{0^{23}}}} = 4(mol)\({n_K} = \frac{{24.1{0^{23}}}}{{{N_A}}} = \frac{{24.1{0^{23}}}}{{6,02.1{0^{23}}}} = 4(mol)\)nguyên tử Na

Câu 2.

Áp dụng công thức tính khối lượng:

a) Khối lượng của 0,3 mol nguyên tử Na bằng: mNa = nNa.MNa = 0,3.23 = 6,9 gam

Khối lượng của 0,3 mol phân tử O2 bằng: mO2 = nO2. MO2 = 0,3.32 = 9,6 gam

b) Khối lượng 1,2 mol phân tử HNO3 bằng: mHNO3 = nHNO3.MHNO3 = 1,2 . 63 = 75,6 gam

Khối lượng 0,5 mol phân tử Cu bằng: mCu = nCu.MCu = 0,5.64 = 32 gam

c) Khối lượng 0,125 mol phân tử KNO3 bằng: mKNO3 = nKNO3.MKNO3 = 0,125. 101 = 12,625 gam

Khối lượng 0,125 mol phân tử KMnO4 bằng:

mKMnO4 = nKMnO4.MKMnO4 = 0,125.158 = 19,75 gam

Câu 3.

a) Áp dụng công thức tính số mol:

n = \frac{m}{M}(mol)\(n = \frac{m}{M}(mol)\)

Số mol của 4,6 gam Na bằng:

{n_{Na}} = \frac{{{m_{Na}}}}{{{M_{Na}}}} = \frac{{4,6}}{{23}} = 0,2(mol)\({n_{Na}} = \frac{{{m_{Na}}}}{{{M_{Na}}}} = \frac{{4,6}}{{23}} = 0,2(mol)\)

Số mol của 8,4 gam KOH bằng:

{n_{_{KOH}}} = \frac{{{m_{KOH}}}}{{{M_{KOH}}}} = \frac{{8,4}}{{56}} = 0,15(mol)\({n_{_{KOH}}} = \frac{{{m_{KOH}}}}{{{M_{KOH}}}} = \frac{{8,4}}{{56}} = 0,15(mol)\)

b) Áp dụng công thức tính số mol:

n = \frac{V}{{22,4}}(mol)\(n = \frac{V}{{22,4}}(mol)\)

Số mol của 2,24 lít khí C2H4 bằng:

{n_{{C_2}{H_4}}} = \frac{V}{{22,4}} = \frac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1(mol)\({n_{{C_2}{H_4}}} = \frac{V}{{22,4}} = \frac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1(mol)\)

Số mol của 3,36 lít khí CO2 bằng:

{n_{C{O_2}}} = \frac{V}{{22,4}} = \frac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15(mol)\({n_{C{O_2}}} = \frac{V}{{22,4}} = \frac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15(mol)\)

Câu 4.

Số mol của khí SO2 bằng:

{n_{S{O_2}}} = \frac{V}{{22,4}} = \frac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3(mol)\({n_{S{O_2}}} = \frac{V}{{22,4}} = \frac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3(mol)\)

Khối lượng của 0,3 mol khí SO2 bằng:

mSO2 = nSO2.MSO2 = 0,3.64 = 19,2 gam

Tương tự làm các phần còn lại

Câu 5.

a) Số mol Magie bằng:

{n_{Mg}} = \frac{{{m_{mg}}}}{{{M_{Mg}}}} = \frac{{4,8}}{{24}} = 0,2(mol)\({n_{Mg}} = \frac{{{m_{mg}}}}{{{M_{Mg}}}} = \frac{{4,8}}{{24}} = 0,2(mol)\)

Số phân tử KOH bằng số nguyên tửu Mg <=> nKOH = nMg = 0,2 mol

Khối lượng KOH bằng: mKOH = nKOH.MKOH = 0,2 . 56 = 11,2 gam

IV. Giải hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Để giúp các bạn học sinh có thể hoàn thành tốt các bài tập Sách giáo khoa hóa 8 trang 54 VnDoc đã biên soạn hướng dẫn giải chi tiết tại:

V. Giải SBT hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

VnDoc đã hướng dẫn các ban học sinh giải các dạng bài tập trong Sách bài tập Hóa 8 bài 19 tại:

..........................

VnDoc giới thiệu tới các bạn Hóa học 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất được VnDoc biên soạn. Ở bài 19 hóa 8 này các bạn phải nắm được công thức tính số mol, tính khối lượng từ đó chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất, vận dụng làm các dạng bài tập.

Mời các bạn tham khảo một số tài liệu liên quan:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 8 - Giải Hoá 8

    Xem thêm