Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Hóa học 8 Bài 18: Mol

Hóa học 8 Bài 18: Mol được VnDoc biên soạn là nội dung bài đầu tiên Chương 3, ở bài này sẽ giới thiệu đến các bạn các khái niệm về Mol. Bên cạnh đó tài liệu đưa vào các dạng bài tập nhằm củng cố nâng cao kiến thức cho các bạn học sinh.

>> Bài trước đó: Hóa học 8 Bài 17: Bài luyện tập số 3

I. Tóm tắt nội dung kiến thức

1. Khái niệm về Mol

Mol là đại lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.

Con số 6.1023 được gọi là số Avogađro và được kí hiệu là N.

Ví dụ:

Một mol nguyên tử đồng là 1 lượng đồng có chứa N nguyên tử Fe

Một mol phân tử nước là 1 lượng nước có chứa N phân tử H2O

2. Khối lượng Mol

Khái niệm: Khối lượng mol (kí hiệu M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử khối hay phân tử khối của chất đó.

Cách tính khối lượng mol: Lấy chỉ số nguyên tử khối, phân tử khối rồi thay đvC bằng gam

Ví dụ: Nguyên tử khối của oxi = 16đvC. Khối lượng mol nguyên tử của oxi = 16 gam Vậy 16 gam là khối lượng của 6.1023 phân tử nước.

3. Thể tích mol của chất khí

Khái niệm: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.

Một mol của bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể tích bằng nhau.

Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc), nghĩa là nhiệt độ 0oC và áp suất 1 atm (hoặc 760mmHg), 1 mol bất kì chất khí nào cũng chiếm thể tích 22,4 lít (dm3)

>> Bài tiếp theo tại: Hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

II. Bài tập mở rộng nâng cao

1. Phần câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khái niệm mol?

A. Số 6.1023 được gọi là Avoga đro và được kí hiệu là N

B. 1 mol Al2O3 chứa 1N phân tử Al2O3

C. 1 mol khí H2 có chứa 6.1023 nguyên tử H2

D. 0,5 mol KCl có chứa 3.1023 phân tử KCl

Câu 2. Tổng số nguyên tử các nguyên tô có trong 1 mol Fe2O3

A. 3.1023 nguyên tử

B. 6.1023 nguyên tử

C. 1,2.1024 nguyên tử

D. 3.1024 nguyên tử

Câu 3. Số phân tử N2O5 có mặt trong 0,5 mol N2O5

A. 3.1023 phân tử

B. 6.1023 phân tử

C. 3.1024 phân tử

D. 6.1024 phân tử

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khái niệm thể tích mol?

A. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.

B. Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau đều bằng nhau.

C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,5 mol chất khí chiếm thể tích là 11,2 lít.

D. Thể tích mol chiếm bởi 1 mol chất khí là 22,4 lít.

Câu 5. Tổng số phân tử có mặt trong hỗn hợp gồm 0,5 mol CO và 1,2 mol CO2 là:

A. 3.1023 phân tử

B. 6,6.1023 phân tử

C. 6.1023 phân tử

D. 9,6.1023 phân tử

Câu 6. Số mol của 12,25 gam KClO3

A. 0,1 mol

B. 0,05 mol

C. 0,2 mol

D. 0,025 mol

Câu 7. Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là

A. 2,24 l

B. 0,224 l

C. 22,4 l

D. 22,4 ml

Câu 8. Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O2

A. 22,4 l

B. 24 l

C. 5,04 l

D. 50,4 l

Câu 9. Số mol của H2 ở đktc biết V= 5,6 l

A. 0,25 mol

B. 0,3 mol

C. 0,224 mol

D. 0,52 l

Câu 10. Thể tích mol là

A. Là thể tích của chất lỏng

B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó

C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó

D. Thể tích ở đktc là 22,4 l

2. Phần câu hỏi tự luận

Câu 1. Hãy cho biết số phân tử, nguyên tử có mặt trong:

a) 0,6 mol nguyên tử S

b) 2 mol phân tử FeO

c) 1,1 mol phân tử Cl2

Câu 2. Hãy cho biết khối lượng của các chất sau:

a) 1 mol nguyên tử Na

b) 0,5 phân tử NaCl

c) 0,05 mol phân tử đường glucozo C6H12O6

Câu 3. Hãy cho biết thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của các hỗn hợp chất sau:

a) 0,15 mol CO và 0,5 mol H2O

b) 0,3 mol SO2 và 0,2 mol N2

c) 0,01 mol NO và 1,2 mol N2O5

Câu 4. Hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:

H2O; HCl, NaCl, KOH

Câu 5.  Tính số mol nguyên tử hoặc phân tử trong các lượng chất sau:

a) 1,44.1023 phân tử HCl

b) 24.1023 nguyên tử Na

Câu 6. Tính khối lượng của những lượng chất sau:

a) 0,3 mol nguyên tử Na; 0,3 mol phân tử O2

b) 1,2 mol phân tử HNO3; 0,5 mol phân tử Cu

c) 0,125 mol của mỗi chất sau: KNO3, KMnO4, KClO3

III. Đáp án- Hướng dẫn giải

1. Phần trắc nghiệm

1 C2 D3 A4 D5 B
6 A7 A8 D9 A10 C

2. Phần câu hỏi tự luận

Câu 1.

a) 0,6.6.1023 = 3,6.1023 nguyên tử S

b) 1,2.1024 phân tử FeO

c) 6,6.1023 phân tử Cl2

Câu 2.

a) Khối lượng 1 mol nguyên tử Na: 23 gam

b) Khối lượng 0,5 phân tử NaCl: 0,5. (23 + 35,5) = 29,25 gam

c) Khối lượng 0,05 mol phân tử đường glucozo C6H12O6 : 0,05. ( 12.6 + 12 + 16.6) = 9 gam

Câu 3.

a) Thể tích (đktc) của 0,15 mol CO và 0,5 mol H2O là: 0,15.22,4 + 0,5. 22,4 = 14,56 lít

b) Thể tích (đktc) của 0,3 mol SO2 và 0,2 mol N2 là: 0,3.22,4 + 0,2.22,4 = 11,2 lít

c) Thể tích (đktc) của 0,01 mol NO và 1,2 mol N2O5 là: 0,01 .22,4 + 1,2.22,4 = 27,104 lít

Câu 4.

Khối lượng mol phân tử H2O là: MH2O = 1.2 + 16 = 18 g

Khối lượng mol phân tử HCl là: MHCl = 1 + 35,5 = 36,5 g

Khối lượng mol phân tử NaCl là: MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g

Khối lượng mol phân tử KOH là: MKOH = 39 + 16 + 1 = 56 g

Câu 5. Tính số mol nguyên tử hoặc phân tử trong các lượng chất sau:

a) 1,44.1023 phân tử HCl

b) 24.1023 nguyên tử Na

Hướng dẫn giải

a) Số mol của 1,44.1023 phân tử HCl:

nHCl= 1,44.1023 : 6.1023 = 0,24 (Mol)

b) Số mol của 24.1023 nguyên tử Na:

nNa= 24.1023 :6.1023 = 4 (Mol)

IV. Giải bài tập Hóa 8 bài 18: Mol 

VnDoc đã biên soạn hướng dẫn giải bài tập hóa 8 sách giáo khoa bài 18 tại:

V. Giải SBT Hóa 8 bài 18: Mol

Ngoài bài tập sách giáo khoa ra.  VnDoc đã biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải chi tiết tại:

...................

VnDoc giới thiệu tới các bạn Hóa học 8 Bài 18: Mol được VnDoc biên soạn. Với bài 18 hóa 8 này, các bạn cần nắm được khái niệm về mol, khối lượng mol cũng như thể tích mol của chất khí, từ đó làm tiền đề để học các bài tiếp theo.

Mời các bạn tham khảo một số tài liệu liên quan:

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 8, Chuyên đề Vật Lý 8, Chuyên đề Hóa 8, Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Hóa học 8

    Xem thêm