Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch

Hóa học 8 bài 42

Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch được VnDoc biên soạn tóm tắt trọng tâm lý thuyết hóa 8 bài 41, hy vọng giúp các bạn học sinh nắm được kiến thức của bài từ đó vận dụng giải bài tập. Mời các bạn tham khảo.

A. Tóm tắt lý thuyết hóa 8 bài 42

1. Nồng độ phần trăm: (C%)

* Nồng độ phần trăm (kí hiệu C%) của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

Công thức:

C\%=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\(C\%=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\)

Trong đó : C% : nồng độ phần trăm của dung dịch (%)

mct : khối lượng chất tan (gam)

mdd : khối lượng dung dịch (gam) = mdung môi + mchất tan

Từ công thức tính nồng độ phần trăm, ta suy ra các công thức sau:

  • Công thức tính khối lượng dung dịch:

m_{dd}\;=\frac{m_{ct}}{C\%}.100\%\(m_{dd}\;=\frac{m_{ct}}{C\%}.100\%\)

  • Công thức tính khối lượng chất tan:
  • m_{ct}=\frac{m_{dd}\;.C\%}{100}\(m_{ct}=\frac{m_{dd}\;.C\%}{100}\)

Ví dụ 1: Hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.

Đáp án hướng dẫn giải

Khối lượng chất tan là: mct = 10 gam

Khối lượng dung dịch thu được là: mdd = mdm + mct = 40 + 10 = 50 gam

Áp dụng công thức:

C\%=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\frac{10}{50}.100\%=20\%\(C\%=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\frac{10}{50}.100\%=20\%\)

2. Nồng độ mol của dung dịch (CM)

* Nồng độ mol (kí hiệu CM) của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong một lít dung dịch.

Công thức tính:

C_M=\frac n{V_{dd}}\(C_M=\frac n{V_{dd}}\)

Trong đó: CM là nồng độ mol (mol/lit)

n là số mol chất tan (mol)

Vdd là thể tích dung dịch (lit)

Các công thức được suy ra từ công thức tính nồng độ mol của dung dịch:

+ Công thức tính số mol chất tan: n = CM . V

+ Công thức tính thể tích dung dịch:

V_{dd}=\frac n{C_M}\(V_{dd}=\frac n{C_M}\)

Ví dụ: Tính khối lượng H2SO4 có trong 50 ml dung dịch H2SO4 2M

Đáp án hướng dẫn giải 

Số mol H2SO4 có trong dung dịch H2SO4 2M là: nH2SO4 = CM .V = 2 . 0,05 = 0,1 mol

=> Khối lượng H2SO4 là: mH2SO4 = n . M = 0,1.98 = 9,8 gam

* Công thức chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol:

Công thức tính nồng độ phần trăm:

C\%=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\(C\%=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\) (1)

Khối lượng dung dịch được tính theo công thức: mdd = Ddd . V

với Ddd là khối lượng riêng của dung dịch (gam/lít) ; V là thể tích của dung dịch (lít)

Khối lượng chất tan là: mct = n . M

Thay vào (1) ta có:

C\%=\frac{n.M}{D_{dd}.V}.100\%=\frac nV.\frac M{D_{dd}}.100\%\(C\%=\frac{n.M}{D_{dd}.V}.100\%=\frac nV.\frac M{D_{dd}}.100\%\)

C_M=\frac nV=>C\%=\frac{C_M.M}{D_{dd}}100\%\(C_M=\frac nV=>C\%=\frac{C_M.M}{D_{dd}}100\%\)

=> Công thức chuyển từ nồng độ phần trăm sang nồng độ mol:

C_M=\;\frac{C\%.D_{dd}}{M.100\%}\(C_M=\;\frac{C\%.D_{dd}}{M.100\%}\)

Lưu ý: Công thức tính này lấy đơn vị của Ddd là gam/lít, thường các đầu bài cho đơn vị của Ddd là gam/ml nên ta cần đổi lại đơn vị để áp dụng công thức.

B. Giải bài tập Hóa 8 bài 42

VnDoc hướng dẫn các bạn học sinh giải bài tập sách giáo khoa hóa 8 bài 41 tại: Giải Hóa 8 bài 42: Độ tan của một chất trong nước

C. Trắc nghiệm hóa 8 bài 42

Ngoài bài tập sách giáo khoa cũng như bài tập sách bài tập VnDoc biên soạn thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm giúp củng cố rèn luyện kĩ năng giải bài tập dành cho các bạn: Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 42

.....................................

Trên đây Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch VnDoc đã đưa tới các bạn một tài liệu rất hữu ích. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 8, Chuyên đề Vật Lí 8, Lý thuyết Sinh học 8, Giải bài tập Hóa học 8, Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 8 - Giải Hoá 8

    Xem thêm