Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn KHTN 7 sách Kết nối tri thức - Cả năm
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 7 sách Kết nối tri thức bao gồm phân phối chương trình môn KHTN 7 cả năm. Sau đây mời thầy cô tham khảo để lên giáo án phù hợp với chương trình giảng dạy mới trong nhà trường.
Phân môn |
TT tiết |
Bài học |
Tổng số tiết |
Thời điểm |
Học kì 1 |
||||
Hóa |
1 |
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn KHTN (Tiết 1) |
5 |
Tuần 1 |
Hóa |
2 |
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn KHTN (Tiết 2) |
|
|
Hóa |
3 |
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn KHTN (Tiết 3) |
|
|
Hóa |
4 |
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn KHTN (Tiết 4) |
|
|
Hóa |
5 |
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn KHTN (Tiết 5) |
Tuần 2 |
|
Hóa |
6 |
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 1) |
6 |
|
Hóa |
7 |
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 2) |
|
|
Hóa |
8 |
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 3) |
|
|
Hóa |
9 |
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 4) |
Tuần 3 |
|
Hóa |
10 |
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 5) |
|
|
Hóa |
11 |
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 6) |
|
|
Hóa |
12 |
Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 1) |
3 |
|
Hóa |
13 |
Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 2) |
Tuần 4 |
|
Hóa |
14 |
Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 3) |
|
|
Hóa |
15 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 1) |
7 |
|
Hóa |
16 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 2) |
|
|
Hóa |
17 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 3) |
Tuần 5 |
|
Hóa |
18 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 4) |
|
|
Hóa |
19 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 5) |
|
|
Hóa |
20 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 6) |
|
|
Hóa |
21 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 7) |
Tuần 6 |
|
Hóa |
22 |
Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất (Tiết 1) |
4 |
|
Hóa |
23 |
Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất (Tiết 2) |
|
|
Hóa |
24 |
Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất (Tiết 3) |
|
|
Hóa |
25 |
Bài 5: Phân tử - Đơn chất – Hợp chất (Tiết 4) |
Tuần 7 |
|
Hóa |
26 |
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (Tiết 1) |
4 |
|
Hóa |
27 |
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (Tiết 2) |
|
|
Hóa |
28 |
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (Tiết 3) |
|
|
Hóa |
29 |
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (Tiết 4) |
Tuần 8 |
|
Hóa |
30 |
Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học (Tiết 1) |
3 |
|
Hóa |
31 |
Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học (Tiết 2) |
|
|
Hóa |
32 |
Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học (Tiết 3) |
|
|
Hóa |
33 |
Ôn tập giữa kì I |
3 |
Tuần 9 |
Hóa |
34 |
Kiểm tra giữa kì I |
|
|
Hóa |
35 |
Kiểm tra giữa kì I |
|
|
Lý |
36 |
Bài 8: Tốc độ chuyển động (Tiết 1) |
2 |
|
Lý |
37 |
Bài 8: Tốc độ chuyển động (Tiết 2) |
Tuần 10 |
|
Lý |
38 |
Bài 9: Đo tốc độ (Tiết 1) |
3 |
|
Lý |
39 |
Bài 9: Đo tốc độ (Tiết 2) |
|
|
Lý |
40 |
Bài 9: Đo tốc độ (Tiết 3) |
|
|
Lý |
41 |
Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian (Tiết 1) |
2 |
Tuần 11 |
Lý |
42 |
Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian (Tiết 2) |
|
|
Lý |
43 |
Bài 11: Hướng dẫn giải bài toán liên quan đến tốc độ và thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông (Tiết 1) |
4 |
|
Lý |
44 |
Bài 11: Hướng dẫn giải bài toán liên quan đến tốc độ và thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông (Tiết 2) |
|
|
Lý |
45 |
Bài 11: Hướng dẫn giải bài toán liên quan đến tốc độ và thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông (Tiết 3) |
Tuần 12 |
|
Lý |
46 |
Bài 11: Hướng dẫn giải bài toán liên quan đến tốc độ và thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông (Tiết 4) |
|
|
Lý |
47 |
Bài 12: Sóng âm (Tiết 1) |
3 |
|
Lý |
48 |
Bài 12: Sóng âm (Tiết 2) |
|
|
Lý |
49 |
Bài 12: Sóng âm (Tiết 3) |
Tuần 13 |
|
Lý |
50 |
Bài 13: Độ to và độ cao của âm (Tiết 1) |
3 |
|
Lý |
51 |
Bài 13: Độ to và độ cao của âm (Tiết 2) |
|
|
Lý |
52 |
Bài 13: Độ to và độ cao của âm (Tiết 3) |
|
|
Lý |
53 |
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn (Tiết 1) |
4 |
Tuần 14 |
Lý |
54 |
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn (Tiết 2) |
|
|
Lý |
55 |
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn (Tiết 3) |
|
|
Lý |
56 |
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn (Tiết 4) |
|
|
Lý |
57 |
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối (Tiết 1) |
3 |
Tuần 15 |
Lý |
58 |
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối (Tiết 2) |
|
|
Lý |
59 |
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối (Tiết 3) |
|
|
Lý |
60 |
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 1) |
3 |
|
Lý |
61 |
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 2) |
Tuần 16 |
|
Lý |
62 |
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 3) |
|
|
Lý |
63 |
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng (Tiết 1) |
4 |
|
Lý |
64 |
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng (Tiết 2) |
|
|
Lý |
65 |
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng (Tiết 3) |
Tuần 17 |
|
Lý |
66 |
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng (Tiết 4) |
|
|
Lý |
67 |
Ôn tập cuối kì I |
4 |
|
Lý |
68 |
Ôn tập cuối kì I |
|
|
Lý |
69 |
Kiểm tra cuối kì I |
Tuần 18 |
|
Lý |
70 |
Kiểm tra cuối kì I |
|
|
Lý |
71 |
Bài 18: Nam châm (Tiết 1) |
3 |
|
Lý |
72 |
Bài 18: Nam châm (Tiết 2) |
|
|
Học kì 2 |
|
|||
Lý |
73 |
Bài 18: Nam châm (Tiết 3) |
Tuần 19 |
|
Lý |
74 |
Bài 19: Từ trường (Tiết 1) |
4 |
|
Lý |
75 |
Bài 19: Từ trường (Tiết 2) |
|
|
Lý |
76 |
Bài 19: Từ trường (Tiết 3) |
|
|
Lý |
77 |
Bài 19: Từ trường (Tiết 4) |
Tuần 20 |
|
Lý |
78 |
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản (Tiết 1) |
3 |
|
Lý |
79 |
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản (Tiết 2) |
|
|
Lý |
80 |
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản (Tiết 3) |
|
|
Sinh |
81 |
Bài 21: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (Tiết 1) |
2 |
Tuần 21 |
Sinh |
82 |
Bài 21: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
83 |
Bài 22: Quang hợp ở thực vật (Tiết 1) |
2 |
|
Sinh |
84 |
Bài 22: Quang hợp ở thực vật (Tiết 2) |
Tuần 22 |
|
Sinh |
85 |
Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp (Tiết 1) |
2 |
|
Sinh |
86 |
Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
87 |
Bài 24: Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh (Tiết 1) |
2 |
|
Sinh |
88 |
Bài 24: Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
89 |
Bài 25: Hô hấp tế bào (Tiết 1) |
2 |
Tuần 23 |
Sinh |
90 |
Bài 25: Hô hấp tế bào (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
91 |
Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào (Tiết 1) |
2 |
|
Sinh |
92 |
Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
93 |
Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật (Tiết 1) |
2 |
Tuần 24 |
Sinh |
94 |
Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
95 |
Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (Tiết 1) |
3 |
|
Sinh |
96 |
Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
97 |
Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (Tiết 3) |
Tuần 25 |
|
Sinh |
98 |
Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật (Tiết 1) |
3 |
|
Sinh |
99 |
Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
100 |
Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật (Tiết 3) |
|
|
Sinh |
101 |
Ôn tập giữa kì II |
3 |
Tuần 26 |
Sinh |
102 |
Kiểm tra giữa kì II |
|
|
Sinh |
103 |
Kiểm tra giữa kì II |
|
|
Sinh |
104 |
Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (Tiết 1) |
4 |
|
Sinh |
105 |
Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (Tiết 2) |
Tuần 27 |
|
Sinh |
106 |
Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (Tiết 3) |
|
|
Sinh |
107 |
Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (Tiết 4) |
|
|
Sinh |
108 |
Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (Tiết 1) |
4 |
|
Sinh |
109 |
Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (Tiết 2) |
Tuần 28 |
|
Sinh |
110 |
Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (Tiết 3) |
|
|
Sinh |
111 |
Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (Tiết 4) |
|
|
Sinh |
112 |
Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (Tiết 1) |
2 |
|
Sinh |
113 |
Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (Tiết 2) |
Tuần 29 |
|
Sinh |
114 |
Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (Tiết 1) |
2 |
|
Sinh |
115 |
Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
116 |
Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 1) |
2 |
|
Sinh |
117 |
Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 2) |
Tuần 30 |
|
Sinh |
118 |
Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật (Tiết 1) |
2 |
|
Sinh |
119 |
Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
120 |
Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (Tiết 1) |
2 |
|
Sinh |
121 |
Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (Tiết 2) |
Tuần 31 |
|
Sinh |
122 |
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 1) |
3 |
|
Sinh |
123 |
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
124 |
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 3) |
|
|
Sinh |
125 |
Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật (Tiết 1) |
2 |
Tuần 32 |
Sinh |
126 |
Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
127 |
Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật (Tiết 1) |
3 |
|
Sinh |
128 |
Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
129 |
Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật (Tiết 3) |
Tuần 33 |
|
Sinh |
130 |
Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật (Tiết 1) |
3 |
|
Sinh |
131 |
Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
132 |
Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật (Tiết 3) |
|
|
Sinh |
133 |
Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật (Tiết 1) |
3 |
Tuần 34 |
Sinh |
134 |
Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật (Tiết 2) |
|
|
Sinh |
135 |
Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật (Tiết 3) |
|
|
Sinh |
136 |
Bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất |
1 |
|
Sinh |
137 |
Ôn tập cuối kì I |
4 |
Tuần 35 |
Sinh |
138 |
Ôn tập cuối kì I |
|
|
Sinh |
139 |
Kiểm tra cuối kì I |
|
|
Sinh |
140 |
Kiểm tra cuối kì I |
|
Phân môn KHTN |
Số tiết bài dạy |
Tỉ lệ %
|
Ôn tập |
Kiểm tra |
Tổng số tiết |
Tỉ lệ % |
Số tiết TB |
Hóa học |
32 |
23 % |
1 (GK I) |
2 (GK I) |
35 |
25 % |
1 |
Vật lí |
41 |
29 % |
2 (CK I) |
2 (CK I) |
44 |
31, 4 % |
1,25 |
Sinh học |
53 |
38 % |
3 (GK II + CK II) |
4 (GK II + CKII) |
61 |
43,6% |
1,75 |
Tổng |
126 |
|
6 |
8 |
140 |
|
|
Cấu trúc môn Khoa học Tự nhiên của cấp THCS
Nội dung |
Lớp |
|||
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Mở đầu |
5% |
4% |
2% |
2% |
Chất và sự biến đổi của chất (Hóa học) |
15% |
20% |
29% |
31% |
Vật sống (Sinh học) |
38% |
38% |
29% |
25% |
Năng lượng và sự biến đổi (Vật lý) |
25% |
28% |
285 |
28% |
Trái đất và bầu trời (Vật lý và Sinh học) |
7% |
0 |
2% |
4% |
Đánh giá định kỳ |
10% |
10% |
10% |
10% |
Với các mạch kiến thức nêu trên, chương trình môn Khoa học Tự nhiên của lớp 6, 7, 8, 9 đều có 3 phần tương ứng với kiến thức thuộc lĩnh vực Vật lí, Sinh học, Hoá học được sắp xếp theo trình tự thời gian như sau: Lớp 6: Hoá học (20%) - Vật lí (32%) - Sinh học (38%) Lớp 7: Hoá học (24%) - Vật lí (28%) - Sinh học (38%) Lớp 8: Hoá học (31%) - Vật lí (28%) - Sinh học (31%) Lớp 9: Hoá học (31%) - Vật lí (30%) - Sinh học (29%) Tổng số tiết của 3 môn Vật lí, Hoá học, Sinh học trong chương trình hiện hành là 595 tiết; tổng số tiết của môn Khoa học Tự nhiên là 560 tiết, giảm 35 tiết so với Chương trình hiện hành. |