Phân phối chương trình môn Toán lớp 7 sách mới
Phân phối chương trình Toán 7 bộ 3 sách
Phân phối chương trình môn Toán lớp 7 bộ 3 sách: Chân trời sáng tạo, Cánh diều, Kết nối tri thức được VnDoc tổng hợp và đăng tải, giúp các thầy cô dễ dàng hơn trong việc soạn giáo án và bài giảng của mình. Sau đây mời các thầy cô cùng tham khảo.
1. Phân phối chương trình Toán 7 Kết nối tri thức
|
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Học kì I (18 tuần x 4 tiết = 72 tiết) Học kì II (17 tuần x 4 tiết = 68 tiết) |
|
HỌC KỲ I |
||||
|
Tuần |
Tiết |
ĐẠI SỐ |
Tiết |
HÌNH HỌC |
|
1 |
1 |
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (M1) |
1 |
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc. (M1) |
|
2 |
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (M2) |
2 |
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc. (M2) |
|
|
2 |
3 |
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (M1) |
3 |
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết (M1) |
|
4 |
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (M2) |
4 |
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết (M2) |
|
|
3 |
5 |
Luyện tập chung |
5 |
Luyện tập chung |
|
6 |
Luyện tập chung |
6 |
Luyện tập chung |
|
|
4 |
7 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (M1) |
7 |
Bài 10: Tiên đề Euclid. Tchất hai đường thẳng song song(M1) |
|
8 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một sổ hữu tỉ (M2) |
8 |
Bài 10: Tiên đề Euclid. Tchất hai đường thẳng song song(M2) |
|
|
5 |
9 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (M3) |
9 |
Bài 11: Định lí và chứng minh định lí |
|
10 |
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính... (Mục 1) |
10 |
Luyện tập chung |
|
|
6 |
11 |
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính... (Mục 2) |
11 |
Bài tập cuối chương III |
|
12 |
Luyện tập chung |
12 |
Bài 12: Tổng các góc trong một tam giác |
|
|
7 |
13 |
Luyện tập chung |
13 |
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác. (M1) |
|
14 |
Bài tập cuối chương I |
14 |
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác. (M2) |
|
|
8 |
15 |
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (số thập phân vô hạn tuần hoàn) |
15 |
Luyện tập chung |
|
16 |
Ôn tập giữa học kì I |
16 |
Ôn tập giữa học kì I |
|
|
9 |
17 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
17 |
KIỀM TRA GIỮA HỌC KỲ I |
|
18 |
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (Làm tròn số thập phân căn cứ vào độ chính xác cho trước) |
18 |
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác. (M1) |
|
|
10 |
19 |
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (M1) |
19 |
Bài 14: T.hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác. (M2) |
|
20 |
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Mục 2.3) |
20 |
Luyện tập chung |
|
|
11 |
21 |
Bài 7: Tập hợp các số thực (M1) |
21 |
Bài 15: Các trường hợp bang nhau của tam giác vuông (M1) |
|
22 |
Bài 7: Tập hợp các số thực (M2) |
22 |
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (M2) |
|
|
12 |
23 |
Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 3) |
23 |
Bài 16: Tam giác cân. Đường t.trực của một đoạn thẳng. (M1) |
|
24 |
Luyện tập chung |
24 |
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của một đoạn thẳng. |
|
|
13 |
25 |
Luyện tập chung |
25 |
Luyện tập chung |
|
26 |
Bài tập cuối chương II |
|||
|
27 |
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu |
|||
|
14 |
28 |
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu |
26 |
Luyện tập chung |
|
29 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn |
|||
|
30 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn |
|||
|
15 |
31 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn |
27 |
Bài tập cuối chương III |
|
32 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng |
|||
|
33 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng |
|||
|
16 |
34 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng |
28 |
Ôn tập học kì I |
|
35 |
Luyện tập chung |
|||
|
36 |
Bài tập cuối chương V |
|||
|
17 |
37 |
Ôn tập học kì I |
29 |
KIỂM TRA HỌC KÌ I |
|
38 |
KIỀM TRA HỌC KÌ I |
|||
|
39 |
Thực hành: Cơ cấu dân số Việt Nam |
|||
|
18 |
40 |
Thực hành: Cơ cấu dân số Việt Nam |
30 |
Thực hành: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra |
|
41 |
Thực hành: Cơ cấu dân số Việt Nam |
31 |
Thực hành: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra |
|
|
HỌC KỲ II |
||||
|
Tuần |
Tiết |
ĐẠI SỐ |
Tiết |
HÌNH HỌC |
|
19 |
42 |
Bài 20: Tỉ lệ thức (M1) |
32 |
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. (M1) |
|
43 |
Bài 20: Tỉ lệ thức (M2) |
33 |
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. (M2) |
|
|
20 |
44 |
Bài 21: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau |
34 |
Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
|
45 |
Luyện tập chung |
35 |
Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. |
|
|
21 |
46 |
Luyện tập chung |
36 |
Luyện tập chung |
|
47 |
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (M1) |
37 |
Luyện tập chung |
|
|
22 |
48 |
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (M2) |
38 |
Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác (M1) |
|
49 |
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (M1) |
39 |
Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác (M2) |
|
|
23 |
50 |
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (M2) |
40 |
Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác (M1) |
|
51 |
Luyện tập chung |
41 |
Bài 35. Sự đồng quy cùa ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác (M2) |
|
|
24 |
52 |
Luyện tập chung |
42 |
Luyện tập chung |
|
53 |
Bài tập cuối chương VI |
43 |
Luyện tập chung |
|
|
25 |
54 |
Bài 24: Biểu thức đại số |
44 |
Bài tập cuối chương IX |
|
55 |
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 1.2) |
45 |
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (M1) |
|
|
26 |
56 |
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 3.4) |
46 |
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (Mục 2a) |
|
57 |
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 5.6) |
47 |
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (Mục 2b) |
|
|
27 |
58 |
Bài 26: Phép cộng trừ đa thức một biến (M1) |
48 |
Luyện tập |
|
59 |
Bài 26: Phép cộng trừ đa thức một biến (M2) |
49 |
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác |
|
|
28 |
60 |
Ôn tập giữa học kì II |
50 |
Ôn tập giữa học kì II |
|
61 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
51 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
|
|
29 |
62 |
Luyện tập chung |
52 |
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác |
|
63 |
Bài 27: Phép nhân đa thức một biến (M1) |
|||
|
64 |
Bài 27: Phép nhân đa thức một biển (M2) |
|||
|
30 |
65 |
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (M1) |
53 |
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác |
|
66 |
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (M2) |
|||
|
67 |
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 3) |
|||
|
31 |
68 |
Luyện tập chung |
54 |
Luyện tập |
|
69 |
Luyện tập chung |
|||
|
70 |
Bài tập cuối chương VII |
|||
|
32 |
71 |
Bài 29: Làm quen với biến cố (tìm hiểu về biến cố) |
55 |
Bài tập cuối chương X |
|
72 |
Bài 29: Làm quen với biến cố (Ví dụ về cách xác định biến cố ngầu nhiên, chắc chắn, không thể) |
|||
|
73 |
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố (M1) |
|||
|
33 |
74 |
Bài 30: Làm quen với xác suất của biển cố (M2) |
56 |
Ôn tập học kì II |
|
75 |
Luyện tập chung |
|||
|
76 |
Bài tập cuối chương VIII |
|||
|
34 |
77 |
Ôn tập học kì II |
57 |
KIỀM TRA HỌC KÌ II |
|
78 |
KIỀM TRA HỌC KÌ II |
|||
|
79 |
HĐTN: Đại lượng tỉ lệ trong đời sống. |
|||
|
35 |
80 |
HĐTN: Đại lượng tỉ lệ trong đời sống. (tt) |
58 |
HĐTN: Hộp quà và chân đế lịch để bàn |
|
81 |
HĐTN:Vòng quay may mắn |
59 |
HĐTN: Hộp quà và chân đế lịch để bàn |
|
2. Phân phối chương trình Toán 7 Chân trời sáng tạo
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7
|
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) |
Đại số 86 tiết |
Hình học 54 tiết |
|
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
|
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 3 tiết = 18 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 3 tiết = 3 tiết |
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 1 tiết = 1 tiết |
|
Học kỳ II 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết
|
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 3 tiết = 15 tiết 2 tuần x 4 tiết = 8 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 1 tiết = 5 tiết 2 tuần x 0 tiết = 0 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
SỐ, ĐẠI SỐ, THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (86 tiết )
|
TUẦN |
TIẾT THEO PPCT |
BÀI |
NỘI DUNG BÀI DẠY |
NỘI DUNG TÍCH HỢP |
Ghi chú |
|
HỌC KÌ 1 |
|||||
|
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ |
|||||
|
1 |
1 |
1 |
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 1) |
|
|
|
2 |
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 2) |
|
|
||
|
2 |
3 |
2 |
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (tiết 1) |
|
|
|
4 |
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (tiết 2) |
|
|
||
|
3 |
5 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
6 |
3 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (tiết 1) |
|
|
|
|
4 |
7 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (tiết 2) |
|
|
|
|
|
8 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (tiết 3) |
|
|
|
|
5 |
9 |
4 |
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính.Qui tắc chuyển vế (tiết 1) |
|
|
|
10 |
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính.Qui tắc chuyển vế (tiết 2) |
|
|
||
|
6 |
11 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
12 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
|
|
|
7 |
13 |
|
Bài tập cuối chương I |
|
|
|
CHƯƠNG II. SỐ THỰC |
|||||
|
|
14 |
5 |
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (Tiết 1) |
|
|
|
8 |
15 |
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (Tiết 2) |
|
|
|
|
16 |
6 |
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiết 1) |
|
|
|
|
9 |
17 |
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiết 2) |
|
|
|
|
18 |
|
Ôn tập giữa kì 1 |
|
|
|
|
10 |
19 |
|
Kiểm tra giữa kì 1 |
|
KTGK1 90 phút |
|
20 |
|
Kiểm tra giữa kì 1 |
|
||
|
11 |
21 |
7 |
Bài 7: Tập hợp các số thực (Tiết 1) |
|
|
|
22 |
Bài 7: Tập hợp các số thực (Tiết 2) |
|
|
||
|
23 |
Bài 7: Tập hợp các số thực (Tiết 3) |
|
|
||
|
12 |
24 |
|
Luyện tập chung (Tiết 1) |
|
|
|
25 |
|
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
|
|
|
26 |
|
Bài tập cuối chương II |
|
|
|
|
CHƯƠNG V. THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU |
|||||
|
13 |
27 |
17 |
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu (Tiết 1) |
|
|
|
28 |
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu (Tiết 2) |
|
|
||
|
29 |
18 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 1) |
|
|
|
|
14 |
30 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 2) |
|
|
|
|
31 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 3) |
|
|
||
|
32 |
19 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng (tiết 1) |
|
|
|
|
15 |
33 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng (tiết 2) |
|
|
|
|
34 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng (tiết 3) |
|
|
||
|
35 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
|
|
|
16 |
36 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
|
|
37 |
|
Bài tập cuối chương V |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
|
38 |
|
Ôn tập cuối kì 1 |
|
|
|
|
17 |
39 |
|
Thi cuối kì 1 |
|
KTCK1 90 phút |
|
40 |
|
Thi cuối kì 1 |
|
||
|
18
|
41 |
|
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam (tiết 1) |
|
HĐTHTN |
|
42 |
|
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam (tiết 2) |
|
HĐTHTN |
|
|
43 |
|
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam (tiết 3) |
|
HĐTHTN |
|
HỌC KÌ 2
|
CHƯƠNG VI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THỨC |
||||||
|
19 |
44 |
20 |
Bài 20: Tỉ lệ thức (tiết 1) |
|
|
|
|
45 |
Bài 20: Tỉ lệ thức (tiết 2) |
|
|
|||
|
20 |
46 |
21 |
Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
|
|
|
|
47 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
|
||
|
21 |
48 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
|
|
|
49 |
22 |
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (tiết 1) |
|
|
||
|
22 |
50 |
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (tiết 2) |
|
|
||
|
51 |
23 |
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 1) |
|
|
||
|
23 |
52 |
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 2) |
|
|
||
|
53 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
|
||
|
24 |
54 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
|
55 |
|
Bài tập cuối chương VI |
|
|
||
|
CHƯƠNG VII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC |
||||||
|
25 |
56 |
24 |
Bài 24: Biểu thức đại số |
|
|
|
|
57 |
|
Ôn tập giữa kì 2 |
|
|
||
|
26 |
58 |
|
Thi giữa kì 2 |
|
KTGK2 90 phút |
|
|
59 |
|
Thi giữa kì 2 |
|
|||
|
27 |
60 |
25 |
Bài 25: Đa thức một biến (tiết 1) |
|
|
|
|
61 |
Bài 25: Đa thức một biến (tiết 2) |
|
|
|||
|
62 |
Bài 25: Đa thức một biến (tiết 3) |
|
|
|||
|
28 |
63 |
26 |
Bài 26: Phép cộng và phép trừ Đa thức một biến (tiết 1) |
|
|
|
|
64 |
Bài 26: Phép cộng và phép trừ Đa thức một biến (tiết 2) |
|
|
|||
|
65 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
|
||
|
29 |
66 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
|
|
|
67 |
27 |
Bài 27: Phép nhân Đa thức một biến (tiết 1) |
|
|
||
|
68 |
Bài 27: Phép nhân Đa thức một biến (tiết 2) |
|
|
|||
|
30 |
69 |
28 |
Bài 28: Phép chia Đa thức một biến (tiết 1) |
|
|
|
|
70 |
Bài 28: Phép chia Đa thức một biến (tiết 2) |
|
|
|||
|
71 |
Bài 28: Phép chia Đa thức một biến (tiết 3) |
|
|
|||
|
31 |
72 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
|
|
|
73 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
|
||
|
74 |
|
Bài tập cuối chương VII |
|
|
||
|
32 |
75 |
29 |
Bài 29: Làm quen với biến cố (tiết 1) |
|
|
|
|
CHƯƠNG VIII.LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT BIẾN CỐ |
||||||
|
|
76 |
|
Bài 29: Làm quen với biến cố (tiết 2) |
|
|
|
|
77 |
30 |
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố (tiết 1) |
|
|
||
|
78 |
Bài 30: Làm quen với sắc xuât cùa biến cố (tiết 2) |
|
|
|||
|
33 |
79 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
80 |
|
Bài tập cuối chương VIII |
|
|
||
|
81 |
|
Ôn tập cuối kì 2 (tiết 1) |
|
|
||
|
82 |
|
Ôn tập cuối kì 2 (tiết 2) |
|
|
||
|
34 |
83 |
|
Thi cuối kì 2 |
|
KTCK2 90 phút |
|
|
84 |
|
Thi cuối kì 2 |
|
|||
|
35
|
85 |
|
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống (tiết 1) |
|
HĐTHTN |
|
|
86 |
|
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống (tiết 2) |
|
HĐTHTN |
||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (54 tiết )
|
TUẦN |
TIẾT THEO PPCT |
BÀI |
NỘI DUNG BÀI DẠY |
NỘI DUNG TÍCH HỢP |
Ghi chú |
|
CHƯƠNG III GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG |
|||||
|
1 |
1 |
8 |
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc (tiết 1) |
|
|
|
2 |
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc (tiết 2) |
|
|
||
|
2 |
3 |
9 |
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết (tiết 1) |
|
|
|
4 |
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết (tiết 2) |
|
|
||
|
3 |
5 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
|
|
6 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
|
|
|
4 |
7 |
10 |
Bài 10: Tiên đề Ơclit tính chất của hai đường thẳng song song (tiết 1) |
|
|
|
8 |
Bài 10: Tiên đề Ơclit tính chất của hai đường thẳng song song (tiết 2) |
|
|
||
|
5 |
9 |
11 |
Bài 11: Định lý và chứng minh định lý |
|
|
|
10 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
6 |
11 |
|
Bài tập cuối chương III |
|
|
|
CHƯƠNG IV. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU |
|||||
|
|
12 |
12 |
Bài 12: Tổng các góc của một tam giác |
|
|
|
7 |
13 |
13 |
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (tiết 1) |
|
|
|
14 |
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (tiết 2) |
|
|
||
|
8 |
15 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
16 |
14 |
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác (tiết 1) |
|
|
|
|
9 |
17 |
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác (tiết 2) |
|
|
|
|
18 |
|
Ôn giữa kì 1 |
|
|
|
|
10 |
19 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
20 |
15 |
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (tiết 1) |
|
|
|
|
11 |
21 |
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (tiết 2) |
|
|
|
|
12 |
22 |
16 |
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng (tiết 1) |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
13 |
23 |
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng (tiết 2) |
|
|
|
|
14 |
24 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
|
|
15 |
25 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
|
|
16 |
26 |
|
Bài tập cuối chương IV |
|
|
|
17 |
27 |
|
Ôn cuối kì 1 |
|
|
|
28 |
|
Vẽ hình với phần mềm GeoGeBra (tiết 1) |
|
HĐTHTN |
|
|
18 |
29 |
|
Vẽ hình với phần mềm GeoGeBra (tiết 2) |
|
HĐTHTN |
|
HỌC KÌ 2 |
|||||
|
CHƯƠNG IX. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC |
|||||
|
19 |
30 |
31 |
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác (tiết 1) |
|
|
|
31 |
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác (tiết 2) |
|
|
||
|
20 |
32 |
32 |
Bài 32: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
|
|
|
33 |
33 |
Bài 33: Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác |
|
|
|
|
21 |
34 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
|
|
35 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
|
|
|
22 |
36 |
34 |
Bài 34: Sự đồng qui của ba đường trung tuyến ba đường phân giác của một tam giác (tiết 1) |
|
|
|
37 |
Bài 34: Sự đồng qui của ba đường trung tuyến ba đường phân giác của một tam giác (tiết 2) |
|
|
||
|
23 |
38 |
35 |
Bài 35: Sự đồng qui của ba đường trung trực ba đường cao của một tam giác (tiết 1) |
|
|
|
39 |
Bài 35: Sự đồng qui của ba đường trung trực ba đường cao của một tam giác (tiết 2) |
|
|
||
|
24 |
40 |
|
Luyện tập chung (tiết 1) |
|
|
|
41 |
|
Luyện tập chung (tiết 2) |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
|
25 |
42 |
|
Bài tập cuối chương IX |
|
|
|
CHƯƠNG X. .MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN |
|||||
|
|
43 |
|
Ôn giữa kì 2 |
|
|
|
26 |
44 |
36 |
Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (tiết 1) |
|
|
|
45 |
Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (tiết 2) |
|
|
||
|
27 |
46 |
Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (tiết 3) |
|
|
|
|
28 |
47 |
Luyện tập |
|
|
|
|
29 |
48 |
37 |
CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 1) |
|
Chấm sản phẩm lấy điểm TX |
|
30 |
49 |
|
CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 2) |
|
|
|
31 |
50 |
|
Ôn tập cuối kì 2 |
|
|
|
32 |
|
|
Không dạy |
|
|
|
33 |
|
|
Không dạy |
|
|
|
34 |
51 |
|
CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 3) |
|
|
|
52 |
|
Vòng quay may mắn |
|
HĐTHTN |
|
|
35
|
53 |
|
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em (tiết 1) |
|
HĐTHTN |
|
54 |
|
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em (tiết 2) |
|
HĐTHTN |
|
3. Phân phối chương trình Toán 7 sách Cánh diều
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH DẠY HỌC
SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 (BỘ SÁCH CÁNH DIỀU)
|
Tên chương, bài học |
Số tiết |
|
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ |
19 |
|
§1. Tập hợp các số hữu tỉ |
4 |
|
§2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ |
3 |
|
§3. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ |
4 |
|
§4. Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc. Quy tắc chuyển vế |
4 |
|
§5. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ |
2 |
|
Bài tập cuối chương I |
2 |
|
CHƯƠNG II. SỐ THỰC |
23 |
|
§1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
2 |
|
§2. Tập hợp các số thực |
3 |
|
§3. Giá trị tuyệt đối của một số thực |
2 |
|
§4. Làm tròn và ước lượng |
3 |
|
§5. Tỉ lệ thức |
2 |
|
§6. Dãy tỉ số bằng nhau |
3 |
|
§7. Đại lượng tỉ lệ thuận |
3 |
|
§8. Đại lượng tỉ lệ nghịch |
3 |
|
§9. Bài tập cuối chương II |
2 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh |
3 |
|
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN |
5 |
|
§1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương |
2 |
|
§2. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác |
2 |
|
Bài tập cuối chương III |
1 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Tạo đồ dùng dạng hình lăng trụ đứng |
3 |
|
CHƯƠNG IV. GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG |
11 |
|
§1. Góc ở vị trí đặc biệt |
2 |
|
§2. Tia phân giác của một góc |
1 |
|
§3. Hai đường thẳng song song |
3 |
|
§4. Định lí |
3 |
|
Bài tập cuối chương IV |
2 |
|
Chương V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
18 |
|
§1. Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu |
3 |
|
§2. Phân tích và xử lí dữ liệu |
3 |
|
§3. Biểu đồ đoạn thẳng |
3 |
|
§4. Biểu đồ hình quạt tròn |
3 |
|
§5. Biến cố trong một số trò chơi đơn giản |
2 |
|
§6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản |
2 |
|
Bài tập cuối chương V |
2 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Dung tích phổi |
3 |
|
Chương VI. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ |
16 |
|
§1. Biểu thức số. Biểu thức đại số |
3 |
|
§2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến |
3 |
|
§3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến |
3 |
|
§4. Phép nhân đa thức một biến |
2 |
|
§5. Phép chia đa thức một biến |
3 |
|
Bài tập cuối chương VI |
2 |
|
Chương VII. TAM GIÁC |
31 |
|
§1. Tổng các góc của một tam giác |
2 |
|
§2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác |
2 |
|
§3. Hai tam giác bằng nhau |
1 |
|
§4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh |
3 |
|
§5. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh |
3 |
|
§6. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc |
3 |
|
§7. Tam giác cân |
2 |
|
§8. Đường vuông góc và đường xiên |
2 |
|
§9. Đường trung trực của một đoạn thẳng |
2 |
|
§10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác |
2 |
|
§11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác |
2 |
|
§12. Tính chất ba đường trung trực của tam giác |
2 |
|
§13. Tính chất ba đường cao của tam giác |
2 |
|
Bài tập cuối chương VII |
3 |
|
THỰC HÀNH MỘT SỐ PHẦN MỀM (NẾU NHÀ TRƯỜNG CÓ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN) |
|
Chú ý : Tổng cộng là 132 tiết (trong đó: Đại số 58 tiết, Hình học 47 tiết, Thống kê – Xác suất 18 tiết, Thực hành trải nghiệm 9 tiết) còn dư ra 8 tiết phân phối vào các tiết kiểm tra và dự phòng.