Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Soạn bài Chương trình địa phương VNEN

VnDoc giới thiệu tài liệu Soạn văn 7 VNEN bài Chương trình địa phương. Đây là tài liệu được biên soạn theo chương trình VNEN Ngữ văn 7 với các hướng dẫn giải chi tiết cho các bài tập trong sách VNEN Ngữ văn 7, sẽ giúp học sinh hiểu và tiếp thu bài nhanh chóng và dễ dàng hơn. 

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Giải VNEN Ngữ văn 7 bài 33: Chương trình địa phương

A. Hoạt động khởi động.

1. Tại sao nói: Tiếng Việt cần có sự phong phú, đa dạng, nhưng cũng cần có sự thống nhất?

2. Nêu ra các lỗi chính tả trong cách viết phụ âm đầu, vần hoặc thanh điệu mà các em thường mắc phải. Theo em, tại sao các em lại mắc những lỗi như vậy?

Bài làm:

1. Vì tiếng việt là rất đa dạng không chỉ về ngôn ngữ mà cả phương diện của nó. Tuy đa dạng về ngôn từ nhưng mỗi ngôn ngữ đều phải có sự thống nhất giữa các ý các từ với nhau. Tạo thành câu, từ có nghĩa.

2. Sai các từ ngữ, phân biệt sai về ngữ pháp ví dụ: chân thành - trân trọng,.....Về dấu thì đa phần sẽ ít hơn chủ yếu cách viết phụ âm đầu. Lí do: vì chúng ta phát âm sai dẫn đến viết sau về ngữ pháp hoặc hiểu sai về nghĩa của từ.

B. Hoạt động luyện tập

1. Viết các đoạn, bài chứa âm, vần dễ mắc lỗi

2. Làm bài tập chính tả

a) Điền x hay s vào chỗ trống:

...ử lí, ...ử dụng; giả ...ử, bổ ...ung; ...ung phong.

b) Điền dấu hỏi, dấu ngã trên chữ in nghiêng: tiêu sử, tuần tiêu; manh trăng, manh liệt; dũng manh, manh bom.

c) Điền vào chỗ trống: chung hay trung

... sức, ... thành, ... cuộc, tập ...

d) Tìm từ theo yêu cầu:

  • Tìm các từ chứa tiếng có âm đầu là ch, tr
  • Tìm từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
  • Tìm ba từ có tiếng mở đầu bằng phụ âm r, gi, d.
  • Tìm hai từ có chứa vần ơn, ên.

e) Đặt câu:

  • Đặt câu trong đó có hai tiếng mở đầu bằng phụ âm x, s.
  • Đặt câu trong đó có hai tiếng chứa vần in, inh.
  • Đặt câu trong đó có hai tiếng chứa vần an, ang.
Bài làm:

a. xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử, bổ sung, xung phong.

b. tiểu sử, tuần tiễu, mảnh trăng, mãnh liệt, dũng mãnh, mảnh bom.

c. chung sức, trung thành, chung cuộc, tập trung.

d.

  • Tìm các từ chứa tiếng có âm đầu là ch, tr: trang trải, chung thủy, trân trọng
  • Tìm từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã: tĩnh tâm, bướng bỉnh
  • Tìm ba từ có tiếng mở đầu bằng phụ âm r, gi, d.: ra vào, gia đình, dành dụm
  • Tìm hai từ có chứa vần ơn, ên: ơn nghĩa, lên xuống

e.

  • Đặt câu trong đó có hai tiếng mở đầu bằng phụ âm x, s: Sao chúng ta không thể đi xem phim nhỉ?
  • Đặt câu trong đó có hai tiếng chứa vần in, inh.: Mình vừa nhận được tin thông báo bữa tiệc sẽ được tổ chức rất linh đình
  • Đặt câu trong đó có hai tiếng chứa vần an, ang: Năm mới, chúc gia đình an khang thịnh vượng

3. Lập sổ tay chính tả

Phân công các nhóm làm Sổ tay chính tả.

  • Nhóm 1: Tìm các từ có tiếng mở đầu bằng: ch, tr; s, x; d, gi, r.
  • Nhóm 2: tìm các từ có tiếng mở đầu bằng l, n; có thanh hỏi, thanh ngã dễ lẫn.
  • Nhóm 3: tìm các từ có tiếng chứa vần in, inh, iên.
  • Nhóm 4: tìm các từ có tiếng chứa vần ơn, ên; an, ang; at, ac.

Sau khi làm xong, các nhóm trao đổi với nhau để bổ sung, sửa chữa; tập hợp thành Sổ tay chính tả của lớp.

Bài làm:

Nhóm 1: Tìm các từ có tiếng mở đầu bằng: ch, tr; s, x; d, gi, r.

  • ch: chích chòe, chúm chím, chong chóng, chính trực, chăm chỉ, chau chuốt, chang chang, chằn chịt, chắc chắn, chằm chằm, chan chứa,...
  • r: tre, trúc, trăng, trăng trối, trung trực, tròn trĩnh, tròn trịa, trồng trọt, trớ trêu, trơ trụi, trơ trơ,...
  • s: san sẻ, sung sức, son sắt, sột soạt, sốt sắng, suôn sẻ, sửa sang, sụt sùi, sừng sực, sừng sững, sửng sốt,...
  • x: xao xuyến, xôn xao, xào xáo, xào xạt, xô xát, xa xăm, xa xỉ, xa xôi, xám xịt, xanh xao, xối xả, xem xét,...
  • d:dào dạt, dung dăng, dịu dàng, dập dìu, dễ dàng, dõng dạc, du dương, dồn dập, dồi dào, dong dỏng,...
  • gi: giành giật, giàn giụa, giặt giũ, giấu giếm, giục giã,... - r: rung rinh, ròng ròng, ròng rọc, rì rầm, ríu rít, rõ rệt, rào rào, run run, rùng rợn, rủng rỉnh,..

Nhóm 2: tìm các từ có tiếng mở đầu bằng l, n; có thanh hỏi, thanh ngã dễ lẫn.

  • l:lung linh, lấp lánh, lủng lẳng, lung lay, len lỏi, luồn lách, lừng lẫy, lẳng lơ, lực lưỡng, lừa lọc,...
  • n: na ná, nao núng, não nùng, nõn nà, náo nức, nài nỉ, năng nổ, nặng nề, nằng nặc, nâng niu, nề nếp, nết na, nể nang,...

Nhóm 3: tìm các từ có tiếng chứa vần in, inh, iên.

  • in: đè pin, xin xỏ, ăn xin, tin nhắn, tin báo, khin khít,...
  • inh: thông minh, bình rượu, máy tính, đình làng, binh lính, dính líu, cây đinh, đỉnh núi, kinh tế, mắt kính, kính trọng, hình vuông, linh tính, minh mẫn, lừa phỉnh, rình rập, học sinh, que tính, lặng thinh, thính giác, vinh dự
  • iên: đồng tiền, tiền nong, chiên cá, liên đới, miên man, chiến thắng,...

Nhóm 4: tìm các từ có tiếng chứa vần ơn, ên; an, ang; at, ac.

  • ang: sang năm, mang nặng, khoai lang, tình lang, giàu sang, càng cua,...
  • ên: đi lên, bên trên, bề trên, ốc sên, hên xui,..
  • at: cái quạt. hát hay, mát rượi, lát nữa, chát chúa, bao cát,..
  • ac: độc ác, chất phác, man mác, xác xơ, tan tác, lác đác,..

.....................................

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn tài liệu Soạn bài Chương trình địa phương VNEN. Tài liệu được biên soạn theo chương trình VNEN Ngữ văn 7, hy vọng sẽ giúp các em học sinh tiếp thu bài nhanh và có sự hứng thú đối với môn học, từ đó học tốt Ngữ văn 7 hơn.

Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu khác như: Ngữ văn lớp 7, Soạn bài lớp 7, Học tốt Ngữ Văn 7, Giải Vở bài tập Ngữ Văn và các dạng đề thi học kì 1 lớp 7, đề thi học kì 2 lớp 7 cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Soạn Ngữ văn 7 VNEN

    Xem thêm