a. xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử, bổ sung, xung phong.
b. tiểu sử, tuần tiễu, mảnh trăng, mãnh liệt, dũng mãnh, mảnh bom.
c. chung sức, trung thành, chung cuộc, tập trung.
d.
- Tìm các từ chứa tiếng có âm đầu là ch, tr: trang trải, chung thủy, trân trọng
- Tìm từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã: tĩnh tâm, bướng bỉnh
- Tìm ba từ có tiếng mở đầu bằng phụ âm r, gi, d.: ra vào, gia đình, dành dụm
- Tìm hai từ có chứa vần ơn, ên: ơn nghĩa, lên xuống
e.
- Đặt câu trong đó có hai tiếng mở đầu bằng phụ âm x, s: Sao chúng ta không thể đi xem phim nhỉ?
- Đặt câu trong đó có hai tiếng chứa vần in, inh.: Mình vừa nhận được tin thông báo bữa tiệc sẽ được tổ chức rất linh đình
- Đặt câu trong đó có hai tiếng chứa vần an, ang: Năm mới, chúc gia đình an khang thịnh vượng
3. Lập sổ tay chính tả
Phân công các nhóm làm Sổ tay chính tả.
- Nhóm 1: Tìm các từ có tiếng mở đầu bằng: ch, tr; s, x; d, gi, r.
- Nhóm 2: tìm các từ có tiếng mở đầu bằng l, n; có thanh hỏi, thanh ngã dễ lẫn.
- Nhóm 3: tìm các từ có tiếng chứa vần in, inh, iên.
- Nhóm 4: tìm các từ có tiếng chứa vần ơn, ên; an, ang; at, ac.
Sau khi làm xong, các nhóm trao đổi với nhau để bổ sung, sửa chữa; tập hợp thành Sổ tay chính tả của lớp.
Nhóm 1: Tìm các từ có tiếng mở đầu bằng: ch, tr; s, x; d, gi, r.
- ch: chích chòe, chúm chím, chong chóng, chính trực, chăm chỉ, chau chuốt, chang chang, chằn chịt, chắc chắn, chằm chằm, chan chứa,...
- r: tre, trúc, trăng, trăng trối, trung trực, tròn trĩnh, tròn trịa, trồng trọt, trớ trêu, trơ trụi, trơ trơ,...
- s: san sẻ, sung sức, son sắt, sột soạt, sốt sắng, suôn sẻ, sửa sang, sụt sùi, sừng sực, sừng sững, sửng sốt,...
- x: xao xuyến, xôn xao, xào xáo, xào xạt, xô xát, xa xăm, xa xỉ, xa xôi, xám xịt, xanh xao, xối xả, xem xét,...
- d:dào dạt, dung dăng, dịu dàng, dập dìu, dễ dàng, dõng dạc, du dương, dồn dập, dồi dào, dong dỏng,...
- gi: giành giật, giàn giụa, giặt giũ, giấu giếm, giục giã,... - r: rung rinh, ròng ròng, ròng rọc, rì rầm, ríu rít, rõ rệt, rào rào, run run, rùng rợn, rủng rỉnh,..
Nhóm 2: tìm các từ có tiếng mở đầu bằng l, n; có thanh hỏi, thanh ngã dễ lẫn.
- l:lung linh, lấp lánh, lủng lẳng, lung lay, len lỏi, luồn lách, lừng lẫy, lẳng lơ, lực lưỡng, lừa lọc,...
- n: na ná, nao núng, não nùng, nõn nà, náo nức, nài nỉ, năng nổ, nặng nề, nằng nặc, nâng niu, nề nếp, nết na, nể nang,...
Nhóm 3: tìm các từ có tiếng chứa vần in, inh, iên.
- in: đè pin, xin xỏ, ăn xin, tin nhắn, tin báo, khin khít,...
- inh: thông minh, bình rượu, máy tính, đình làng, binh lính, dính líu, cây đinh, đỉnh núi, kinh tế, mắt kính, kính trọng, hình vuông, linh tính, minh mẫn, lừa phỉnh, rình rập, học sinh, que tính, lặng thinh, thính giác, vinh dự
- iên: đồng tiền, tiền nong, chiên cá, liên đới, miên man, chiến thắng,...
Nhóm 4: tìm các từ có tiếng chứa vần ơn, ên; an, ang; at, ac.
- ang: sang năm, mang nặng, khoai lang, tình lang, giàu sang, càng cua,...
- ên: đi lên, bên trên, bề trên, ốc sên, hên xui,..
- at: cái quạt. hát hay, mát rượi, lát nữa, chát chúa, bao cát,..
- ac: độc ác, chất phác, man mác, xác xơ, tan tác, lác đác,..
.....................................
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn tài liệu Soạn bài Chương trình địa phương VNEN. Tài liệu được biên soạn theo chương trình VNEN Ngữ văn 7, hy vọng sẽ giúp các em học sinh tiếp thu bài nhanh và có sự hứng thú đối với môn học, từ đó học tốt Ngữ văn 7 hơn.
Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu khác như: Ngữ văn lớp 7, Soạn bài lớp 7, Học tốt Ngữ Văn 7, Giải Vở bài tập Ngữ Văn và các dạng đề thi học kì 1 lớp 7, đề thi học kì 2 lớp 7 cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.