Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm hệ thức lượng tam giác

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm hệ thức lượng tam giác Toán 10

Bài tập trắc nghiệm hệ thức lượng tam giác thuộc chuyên đề Toán 10 do VnDoc biên soạn nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện kiến thức, nâng cao kết quả học tập môn Hình học 10.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10

Trắc nghiệm hệ thức lượng trong tam giác gồm 20 câu hỏi, bài tập có đáp án được VnDoc biên soạn, hỗ trợ học sinh trong quá trình củng cố bài học và ôn luyện nâng cao khả năng làm bài tập Hình học môn Toán 10.

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác:

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Tam giác ABC có AB=4, BC=6, AC=2 \sqrt{7}. Điểm M thuộc đọan BC sao cho MC = 2MB. Độ đài cạnh AM:

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Cho tam giác ABC có AB=3 \sqrt{3}, B C=6 \sqrt{3},CA=9 . Gọi D là trung điểm BC. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Tam giác ABC có AB=6 \mathrm{cm},AC=8 \mathrm{cm},B C=10 \mathrm{cm}. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác:

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Tam giác ABC vuông tại A, đường cao A H=32 \mathrm{cm}. Hai cạnh AB và AC tỉ lệ với 3 và 4. Cạnh AC của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Tam giác ABC có AB = 8, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64 \mathrm{cm}^{2}. Giá trị \sin \widehat{A} bằng:

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Tam giác ABC cân tại C, có A B=9 \mathrm{cm} , A C=\frac{15}{2} \mathrm{cm}. Goi D là điểm đối xứng của B qua C. Cạnh AD:

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10. Goi B’ là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC. Tính BB’.

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH=\frac{12}{5} \mathrm{cm},\frac{A B}{A C}=\frac{3}{4}. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Tam giác ABC có A B=9 \mathrm{cm}, A C=12 \mathrm{cm} ,B C=15 \mathrm{cm}. Tính độ dài đường trung tuyến AM đã cho.

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Hình bình hành ABCD có A B=a, B C=a \sqrt{2},B A D=45^{\circ}. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Tam giác đều canh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính R bằng:

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Cho tam giác đều ABC cạnh a, cho đường cao AH= 12. Tính diện tích tam giác ABC

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính r = 4 cm có diện tích bằng:

  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Tam giác ABC có A B=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{2}, B C=\sqrt{3}, C A=\sqrt{2}. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A. Góc ADB bằng bao nhiêu độ?

  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có B A D=60^{\circ}. Tính độ dài cạnh AC.

  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18:

    Tam giác ABC có B C=2 \sqrt{3}, A C=2 A B và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB:

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE, EPF bằng nhau. Đặt MP = q, PQ = m, PE = x, PF = y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20:

    Tam giác ABC có BC = 21, CA = 17, AB = 10. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm hệ thức lượng tam giác Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo