Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về "anymore" và "no longer"

Bài tập phân biệt "any more" và "no longer" - Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh

Bạn có tự tin với độ hiểu biết của bản thân về cách dùng "anymore" và "no longer"? Hãy kiểm tra trình độ của bạn với bài tập phân biệt "any more" và "no longer" được biên soạn bởi VnDoc.com nhé. Bắt đầu ngay nào!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Choose the best answer
  • 1. I _____________ wish to work here.
  • 2. I don't want to play football _______________.
  • 3. My father ___________ works in a hospital.
  • 4. Since she has been on a diet, she doesn't eat bread ______________.
  • 5. I _____________ do much sport.
  • 6. My sister doesn't read science fiction books _____________.
  • 7. She is ________________ late for school.
  • 8. I don't like chocolate cakes ______________.
  • 9. They are not shy _________________.
  • 10. We _____________ eat fried food.
  • Fill the gaps with any more, no longer and still.
  • 1. I don't go to the gym _________________.
    anymore any more
  • 2. Begonia _________________ goes swimming on Tuesdays. She now goes on Fridays instead.
    no longer
  • 3. Are you _________________ seeing Anne?
    still
  • 4. I _________________ don't know what time the train leaves. I phoned the station but no one answered.
    still
  • 5. The doctor said I mustn't drink coffee _________________.
    any more anymore
  • 6. Miranda doesn't live in Angola _________________.
    any more anymore
  • 7. They had a big fight so they're _________________ friends.
    no longer
  • 8. We _________________ go to that restaurant because they put the prices up.
    no longer
  • 9. He _________________ hasn't answered my email. I hope everything's OK.
    still
  • 10. I _________________ haven't cleaned the bathroom. I must do it tomorrow.
    still
  • 11. She doesn't love me _________________ and there's nothing I can do about it.
    any more anymore
  • 12. You _________________ need a visa to visit Thailand from Spain. That makes it much easier.
    no longer
  • 13. My niece _________________ believes in Father Christmas. That's rather sweet, isn't it?
    still
  • 14. I _________________ believe a word the prime minister says. He's been caught lying too many times.
    no longer
  • 15. I don't eat chicken _________________. Factory farming is unbelievably cruel.
    any more anymore
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm