Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Giới từ trong Tiếng Anh có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Preposition Exercise

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Giới từ trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc nắm vững kiến thức đã học về giới từ như giới từ chỉ thời gian, giới từ chỉ nơi chốn, giới từ đi với tính từ, .... Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả!

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. I’ll be at home _____ Saturday morning. You can phone me then.

  • Câu 2: Nhận biết

    2. I’m going away ____ the end of June.

  • Câu 3: Nhận biết

    3. Have you read any books ________ Agatha Christie?

  • Câu 4: Nhận biết

    4. I’m not very good ____ repairing things.

  • Câu 5: Nhận biết

    5. “What time will you arrive?” “I don’t know. It depends ____ the traffic.”

  • Câu 6: Nhận biết

    6. I prefer tea ______ coffee.

  • Câu 7: Nhận biết

    7. These days everybody is aware ______ the dangers of smoking.

  • Câu 8: Nhận biết

    8. He’s very brave. He’s not afraid ____ anything.

  • Câu 9: Nhận biết

    9. Bill and I come from the same town but my accent is different ____ his.

  • Câu 10: Nhận biết

    10. Do you know anyone who might be interested ______ buying an old car?

  • Câu 11: Nhận biết

    11. Sun oil can protect the skin ______ the sun.

  • Câu 12: Nhận biết

    12. The apartment consists ____ three rooms, a kitchen and bathroom.

  • Câu 13: Nhận biết

    13. Why are you never _____ time? You always keep everybody waiting.

  • Câu 14: Nhận biết

    14. "Romeo and Juliet” is a play ____ Shakespeare.

  • Câu 15: Nhận biết

    15. I’m sure you are capable ____ passing the examination.

  • Câu 16: Nhận biết

    16. Linda is married ___ an American.

  • Câu 17: Nhận biết

    17. When I realized that I was wrong, I apologized ____ my mistake.

  • Câu 18: Nhận biết

    18. The book is divided _____ three parts.

  • Câu 19: Nhận biết

    19. I saw a really funny program _____ television.

  • Câu 20: Nhận biết

    20. What’s the difference ________ a boat and a ship?

  • Câu 21: Nhận biết

    21. They gave me a form and told me to fill ____ that form.

  • Câu 22: Nhận biết

    22. Albert is 85 and lives alone. He needs somebody to look _______ him.

  • Câu 23: Nhận biết

    23. Endangered species are plant and animal species which are _____ danger of extinction.

  • Câu 24: Nhận biết

    24. Can I speak _____ Mr. Smithers, please?

  • Câu 25: Nhận biết

    25. A: "How long have you been living there?" - B: "______ about two years."

  • Câu 26: Nhận biết

    26. Do you want to stop in this town, or shall we _______?

  • Câu 27: Nhận biết

    27. Who will look after_____ the children while you go out to work?

  • Câu 28: Nhận biết

    28. Please turn _____ the light, it’s getting dark in here.

  • Câu 29: Nhận biết

    29. You can look _____ the new words in the dictionary.

  • Câu 30: Nhận biết

    30. It’s cold outside. ______ your coat.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Giới từ trong Tiếng Anh có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo