Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Hàn cơ bản - Bài 5: Cách gõ chữ cái tiếng Hàn

Cách gõ chữ cái tiếng Hàn

Trong bài viết này, VnDoc.com xin gửi đến các bạn Tiếng Hàn cơ bản - Bài 5: Cách gõ chữ cái tiếng Hàn do VnDoc.com đăng tải trình bày chi tiết kèm hình minh họa trên bàn phím thật giúp các bạn dễ dàng hiểu và thực hành được cách gõ văn bản bằng tiếng Hàn trên điện thoại hay máy tính.

Chữ cái tiếng Hàn và Cách phím gõ tương ứng

Chú thích:

Dòng đầu: Kí tự tiếng

Dòng chữ màu ghi: Shift + phím tương ứng

Dòng chữ màu xanh: Nút trên bàn phím

Dòng cuối cùng là phiên âm.

Vị trí trên bàn phím thật:

Bạn có thể in hoặc viết ra rồi dán lên bàn phím để tập

Cách gõ chữ cái tiếng Hàn

Quy tắc gõ:

Bảng trên là chữ đơn, thường 1 chữ có >1 chữ đơn, gõ chữ đơn thì nhìn bảng trên đánh vào:

Ví dụ:

  • ㅁ = a
  • ㅂ = q
  • ㅆ = Shift-T
  • ㅅ = t
  • ㄷ = e
  • ㄸ = Shift-E

Khi muốn đánh chữ đôi hay ba: đánh các bộ theo thứ tự từ trái -> phải, từ trên -> dưới :

Ví dụ:

  • 브 = qm
  • 쁘 = Shift-q m
  • 또 = shift-e h
  • 퉅 = x n x
  • 쏬 = Shift-t n Shift-t;
  • 려 = Shift-t u
  • 꼬 = Shift-r h
  • 흫 = gmg….

Bạn có thể không nhớ cái bảng trên, bạn đánh loạn lên cũng được, không phải thì xoá đánh lại, chỉ cần biết từ trái -> phải, từ trên -> dưới, và chúng sẽ nhập lại …và thỉnh thoảng cũng nên bấm nut Shift (nút này thường gấp đôi 1 ký tự lên).

Ví dụ:

  • Warrior = 워리어 (dnjfldj)
  • Rogue = 로그 (fhrm)
  • Wizard = 위저드 (dnlwjem)
  • Warlock = 워락 (dnjfkr)
  • Bard = 바드 or 시인 (qkem or tldls)
  • Cleric = 클레릭 (zmffpflr)
Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Hàn Quốc

    Xem thêm