Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
Tài liệu bài tập tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 8 phần Writing có đáp án được biên tập bám sát nội dung bài học Unit 8 Sports and Games giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập lại kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 8 hiệu quả. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu phục vụ việc việc học tập và giảng dạy.
Tiếng Anh Unit 8 lớp 6: Sports And Games
Đề ôn tập kỹ năng viết tiếng Anh 6 mới Unit 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 6 khác nhau như: Dùng từ gợi ý viết thành câu đúng, Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh, Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi giúp các em cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.
B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.
C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.
D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.
Question 2: Playing/ volleyball/ interesting.
A. Playing volleyball are interesting.
B. Playing the volleyball is interesting.
C. Playing volleyball is interesting.
D. Playing the volleyball are interesting.
Question 3: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
A. In the first half of the match, our team score a goal.
B. In the first half of the match, our team scored a goal.
C. In the first half on the match, our team scored a goal.
D. In the first half on the match, our team score a goal.
Question 4: Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.
A. Students do a lot of outdoor activities.
B. Students does a lot of outdoor activities.
C. Students doing a lot of outdoor activities.
D. Students did a lot of outdoor activities.
Question 5: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
A. I more interested at going swimming than my sister.
B. I’m more interested at going swimming than my sister.
C. I more interested in going swimming than my sister.
D. I’m more interested in going swimming than my sister.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.
A. We racket to need a play badminton.
B. We racket to play need a badminton.
C. We need a racket to play badminton.
D. We to need a racket play badminton.
Question 7: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.
A. Go and play out with your friend.
B. Go out and play with your friend.
C. Go play with out and your friend.
D. Go with your friend and play out.
Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?
A. Who the marathon won at school?
B. Who won at the marathon school?
C. Who won at the school marathon?
D. Who won the marathon at school?
Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?
A. What sports do you like?
B. What do you like sport?
C. What like do sport you?
D. What do like you sport?
Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.
A. I exercise do twice a week.
B. I twice a do exercise week.
C. I do twice exercise a week.
D. I do exercise twice a week.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Helen's favorite sport is table tennis.
A. Helen hates playing table tennis.
B. Helen hates playing sports table tennis.
C. Helen enjoys playing table tennis.
D. Helen enjoys playing sports table tennis.
Question 12: I like watching sports more than playing sports.
A. I prefer watching sports to playing sports.
B. I enjoy playing sports.
C. My favorite sports is tennis.
D. The most interesting sports is tennis.
Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.
A. I do judo three times a week.
B. I do judo once a week.
C. I do judo twice a week.
D. I do judo four times a week.
Question 14: He is a good football player.
A. He can’t play football
B. He isn’t good at football.
C. He love playing football.
D. He plays football well.
Question 15: My brother is a fast runner.
A. My brother runs fast.
B. My brother runs fastly.
C. My brother ran fast.
D. My brother ran fastly.
Đáp án
1 - B | 2 - C | 3 - B | 4 - A | 5 - D |
6 - C | 7 - B | 8 - D | 9 - A | 10 - D |
11 - C | 12 - A | 13 - C | 14 - D | 15 - A |
Trên đây là Bài tập Tiếng Anh 6 mới Unit 8 Writing có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.