Bài tập hè tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 9
Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.
Bài ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án
Bài tập ôn hè tiếng Anh lớp 3 lên 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập tiếng Anh lên lớp 4 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập hè tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 có đáp án được biên tập với nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 thường gặp giúp các em học sinh lớp 3 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Choose the odd one out.
1. Oval | square | heart | pretty |
2. Crayon | marker | boy | notebook |
3. Find | see | hear | teacher |
4. Star | young | fat | old |
5. Globe | map | pink | wastebasket |
Reorder the words to make sentences.
1. This/ bedroom/ is/ my.
.................................................................................
2. There/ five/ are/ windows.
......................................................................................
3. I/ a/ robot/ have/ blue/ ./
........................................................................................
4. He/ brothers/ two/ one/ has/ sister/ ./ and/
.....................................................................................
5. He/ the/ playing/ is/ guitar.
...................................................................................
Read and circle a, b or c to complete the sentence.
My name is Tony. I am ten years old. There are five people in my family. My grandfather is sixty years old. He often reads newspaper in the living room. My father is forty-five years old. My mother is young. She’s thirty-eight years old. She has a pet. It’s a parrot. Her name is Mimi. My sister is one year old.
1. The boy’s name is ______.
a. Tony
b. Nam
c. Peter
2. There are _____people in his family.
a. three
b. four
c. five
3. His grandfather is ______years old.
a. sixty
b. seventy
c. eighty
4. What does his grandfather often do in the living room?
a. read book
b. read newspaper
c. listen to music
5. His mother has a _____.
a. dog
b. rabbit
c. parrot
Match the sentences.
1. What are you doing? | a. He’s watching TV. |
2. What’s Mai doing? | b. I’m playing the piano. |
3. What’s Peter doing? | c. They’re skating. |
4. What are Tony and Linda doing? | d. She’s cooking |
ĐÁP ÁN
Choose the odd one out.
1 - pretty; 2 - boy; 3 - teacher; 4 - star; 5 - pink;
Reorder the words to make sentences.
1 - This is my bedroom.
2 - There are five windows.
3 - I have a blue robot.
4 - He has two brothers and one sister.
5 - He is playing the guitar.
Read and circle a, b or c to complete the sentence.
1 - a; 2 - c; 3 - a; 4 - b; 5 - c;
Match the sentences.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c;
Download đề thi & đáp án tại: Bài tập ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.