Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về Must và Have to có đáp án Online

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Must và Have to có đáp án

Bài tập phân biệt Must và Have to có đáp án giúp các bạn nắm rõ hơn ngữ pháp tiếng Anh về các trường hợp nào dùng MUST, trường hợp nào dùng HAVE TO để có kết quả tốt trong bài tập kiểm tra ngữ tiếng Anh cơ bản.

Have to Must Exercise - Bài tập Tiếng Anh chuyên đề phân biệt Must và Have to gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp ban đọc củng cố kiến thức đã học về cách dùng, cấu trúc của Have to và Must.

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Choose the correct answer to complete the sentence.

    1: I ................... go to the hospital. I want to meet my old friend for the last time.
  • Câu 2: Nhận biết

    2: I ................... go to the hospital. I have a meeting with my doctor.

  • Câu 3: Nhận biết

    3: She ................... get up ealy on Monday. She want to do a lot of thing on this day.

  • Câu 4: Nhận biết

    4: She ................. get up early on Monday. She will have an important meeting on this day.

  • Câu 5: Nhận biết

    5: I haven’t phoned my mom for a month. I ................... phone her right after I’ve finished my job.

  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2. Complete the sentences with have to/ has to/ had to. 1. Bill start work at 5a.m. He has to get up at four. (he/ get up)

    2. I broke my arm last week. Did you have to go to hospital? (you/ go)

    3. There was a lot of noise from the street .... the window. (we/ close)We had to close
    Đáp án là:
    Bài 2. Complete the sentences with have to/ has to/ had to. 1. Bill start work at 5a.m. He has to get up at four. (he/ get up)

    2. I broke my arm last week. Did you have to go to hospital? (you/ go)

    3. There was a lot of noise from the street .... the window. (we/ close)We had to close
  • Câu 7: Nhận biết
    4. Karen can't stay for the whole meeting .... Early. (she/ leave) She has to leave
    Đáp án là:
    4. Karen can't stay for the whole meeting .... Early. (she/ leave) She has to leave
  • Câu 8: Nhận biết
    5. How old .... to drive in your country. (you/ be) do you have to be
    Đáp án là:
    5. How old .... to drive in your country. (you/ be) do you have to be
  • Câu 9: Nhận biết
    6. I don't have much time. .................. . (I/ hurry) I have to hurry
    Đáp án là:
    6. I don't have much time. .................. . (I/ hurry) I have to hurry
  • Câu 10: Nhận biết

    7. How is Paul enjoying his new job? .......... a lot? (he/ travel)

  • Câu 11: Nhận biết
    8. "I'm afraid I can't stay long." "What time .... ?" (you/ go) do you have to go
    Đáp án là:
    8. "I'm afraid I can't stay long." "What time .... ?" (you/ go) do you have to go
  • Câu 12: Nhận biết
    9. "The bus was late again." "How long .... ?" (you/ want) did you have to wait
    Đáp án là:
    9. "The bus was late again." "How long .... ?" (you/ want) did you have to wait
  • Câu 13: Nhận biết
    10. There was nobody to help me. I .... everything by myself. (I/ do) had to do
    Đáp án là:
    10. There was nobody to help me. I .... everything by myself. (I/ do) had to do
  • Câu 14: Nhận biết
    Bài 3: Complete the sentences using have to + the verb in the list. Some sentences are positive (have to ...) and some are negative. (I don't have to ...)

    ask do drive get up go make make pay show

    1. I'm not working tomorrow so I don't have to get up early.
    2. Steve didn't know how to use the computer so I had to show him.

    3. Excuse me a moment – I .... a phone call. I won't be long.have to make
    Đáp án là:
    Bài 3: Complete the sentences using have to + the verb in the list. Some sentences are positive (have to ...) and some are negative. (I don't have to ...)

    ask do drive get up go make make pay show

    1. I'm not working tomorrow so I don't have to get up early.
    2. Steve didn't know how to use the computer so I had to show him.

    3. Excuse me a moment – I .... a phone call. I won't be long.have to make
  • Câu 15: Nhận biết
    4. I'm not busy. I have few things to do but I .... them now. don't have to do
    Đáp án là:
    4. I'm not busy. I have few things to do but I .... them now. don't have to do
  • Câu 16: Nhận biết
    5. I couldn't find the street I wanted. I .... somebody for directions. had to ask
    Đáp án là:
    5. I couldn't find the street I wanted. I .... somebody for directions. had to ask
  • Câu 17: Nhận biết
    6. The car park is free. You .... to park your car there. don't have to pay
    Đáp án là:
    6. The car park is free. You .... to park your car there. don't have to pay
  • Câu 18: Nhận biết

    7. A man was injured in the accident but he .... to hospital because it wasn't serious.

  • Câu 19: Nhận biết
    8. Sue has a senior position in the company. She .... Important decisions. has to make
    Đáp án là:
    8. Sue has a senior position in the company. She .... Important decisions. has to make
  • Câu 20: Nhận biết
    9. When Patrick starts his new job next month, he .... 50 miles to work every day. will have to drive
    Đáp án là:
    9. When Patrick starts his new job next month, he .... 50 miles to work every day. will have to drive

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về Must và Have to có đáp án Online Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo