1: I ................... go to the hospital. I want to meet my old friend for the last time.
Bài tập về Must và Have to có đáp án Online
Bài tập phân biệt Must và Have to có đáp án
Bài tập Must và Have to có đáp án
Bài tập phân biệt Must và Have to có đáp án giúp các bạn nắm rõ hơn ngữ pháp tiếng Anh về các trường hợp nào dùng MUST, trường hợp nào dùng HAVE TO để có kết quả tốt trong bài tập kiểm tra ngữ tiếng Anh cơ bản.
- Trắc nghiệm Tiếng Anh phân biệt Must và Have to
- Bài tập Tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh phân biệt Each và Every
- Trắc nghiệm chuyên đề Danh từ kép trong Tiếng Anh
Have to Must Exercise - Bài tập Tiếng Anh chuyên đề phân biệt Must và Have to gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp ban đọc củng cố kiến thức đã học về cách dùng, cấu trúc của Have to và Must.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Bài 1: Choose the correct answer to complete the sentence.
- 2: I ................... go to the hospital. I have a meeting with my doctor.
- 3: She ................... get up ealy on Monday. She want to do a lot of thing on this day.
- 4: She ................. get up early on Monday. She will have an important meeting on this day.
- 5: I haven’t phoned my mom for a month. I ................... phone her right after I’ve finished my job.
- Bài 2. Complete the sentences with have to/ has to/ had to.1. Bill start work at 5a.m. He has to get up at four. (he/ get up)
2. I broke my arm last week. Did you have to go to hospital? (you/ go)
3. There was a lot of noise from the street .... the window. (we/ close) - 4. Karen can't stay for the whole meeting .... Early. (she/ leave)
- 5. How old .... to drive in your country. (you/ be)
- 6. I don't have much time. .................. . (I/ hurry)
- 7. How is Paul enjoying his new job? .......... a lot? (he/ travel)
- 8. "I'm afraid I can't stay long." "What time .... ?" (you/ go)
- 9. "The bus was late again." "How long .... ?" (you/ want)
- 10. There was nobody to help me. I .... everything by myself. (I/ do)
- Bài 3: Complete the sentences using have to + the verb in the list. Some sentences are positive (have to ...) and some are negative.(I don't have to ...)
ask do drive get up go make make pay show
1. I'm not working tomorrow so I don't have to get up early.
2. Steve didn't know how to use the computer so I had to show him.
3. Excuse me a moment – I .... a phone call. I won't be long. - 4. I'm not busy. I have few things to do but I .... them now.
- 5. I couldn't find the street I wanted. I .... somebody for directions.
- 6. The car park is free. You .... to park your car there.
- 7. A man was injured in the accident but he .... to hospital because it wasn't serious.
- 8. Sue has a senior position in the company. She .... Important decisions.
- 9. When Patrick starts his new job next month, he .... 50 miles to work every day.