Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình lần 4

Trang 1/4 - Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
Đề thi có 4 trang
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh :…………………
Mã đề thi
001
Câu 1: Cho tích phân
4
2
0
6 tan
cos 3tan 1
x
I dx
xx
π
=
+
. Giả sử đặt
3tan 1ux= +
ta được:
A.
(
)
2
2
1
4
1
3
I u du= +
B.
(
)
2
2
1
4
21
3
I u du=
C.
( )
2
2
1
4
21
3
I u du= +
D.
Câu 2: Hàm số
32
y x 3x 3x 4
=− +−
có bao nhiêu cực trị ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
( )
964
log x log y log x y= = +
biết rằng
x ab
y2
−+
=
với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị
ab+
A.
ab6
+=
B.
ab8+=
C.
a b 11+=
D.
ab4
+=
Câu 4: Trên mặt phẳng
( )
P
cho góc
0
60xOy =
. Đoạn
SO a=
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
. Các điểm
,MN
chuyển động trên
,Ox Oy
sao cho ta luôn có:
OM ON a+=
. Tính diện tích của mặt cầu
( )
S
bán
kính nhỏ nhất ngoại tiếp tứ diện
SOMN
.
A.
2
4
3
a
π
B.
2
3
a
π
C.
2
8
3
a
π
D.
2
16
3
a
π
Câu 5: Kết quả rút gọn của biểu thức
19
3
3
1
A log 7 2log 49 log
7
=+−
là?
A.
7
log 3
B.
3
log 7
C.
7
3log 3
D.
3
3log 7
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): ( 3) ( 2) ( 1) 100sx y z ++ +− =
mặt phẳng
( ):2 2 9 0P x yz −+=
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
()P
đi qua tâm của
()S
B.
()P
không đi qua tâm của
()S
và cắt
()S
theo một đường tròn
C.
()P
có một điểm chung với
()S
D.
()P
không có điểm chung với
()S
Câu 7: Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
'fx
trên khoảng
.
Hình vẽ
bên là đồ thị của hàm số
'.y fx
Hỏi hàm số
2
gx f x x
nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (0 ; 1) B.
1
;.
2



C.
1
;.
2



D.
1
;.
2



Câu 8: Biết đường thẳng
yx2=
cắt đồ thị
2x 1
y
x1
+
=
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt
AB
x ,x
Khi đó
AB
xx+
A.
AB
xx3+=
B.
AB
xx2+=
C.
AB
xx5+=
D.
AB
xx1+=
Câu 9: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = 4x y = 0. Tính din tích ca hình (H) và th tích vt
thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. S = 8; V =
2048π
105
B. S = 8; V =
2048
105
C. S = 4; V =
1024π
105
D. S = 4; V =
2048π
105
Câu 10: Tính
2 3 2019
2 3 ... 2019Si i i i=+ + ++
.
A.
1010 1010 .Si=−−
B.
S 1010 1010i.=
C. S = 2019i D.
1010 1010 .Si= +
Câu 11: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh
a
. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng
3SC a=
A.
3
.S ABCD
Va=
B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
C.
3
.
3
3
S ABCD
a
V =
D.
3
.
3
9
S ABCD
a
V =
Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số
( )
2cos 2fx x=
là.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
A.
( )
4sin 2Fx x=
. B.
(
)
4sin 2Fx x=
. C.
( )
sin 2
Fx x=
. D.
( )
sin 2Fx x=
.
Câu 13: Cho hàm số:
1
1
x
y
x
+
=
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm hoành độ
123
x =++
cắt hai đường
tiệm cận tại A và B. gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Diện tích tam giác IAB bằng:
A.
4( 2 3)
B. 4
C.
5
D.
32232
2

Câu 14: Mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 9 ++ +=Sx y z
có tâm là:
A.
( )
1; 2; 0 .
I
B.
(
)
1; 2; 0 .I
C.
( )
1; 2; 0 .I
D.
(
)
1; 2; 0 .
−−I
Câu 15: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R
và đồ thị hàm f’(x) có dạng như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) là :
A. f(2) B. f(- 1) C. f(1) D. f(4)
Câu 16: Hàm số
2
y x ln x=
đạt cực trị tại điểm:
A.
x0=
B.
xe=
C.
1
x
e
=
D.
1
x 0; x
e
= =
Câu 17: Cho
(
)
fx
(
)
gx
là hai hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
, thỏa mãn:
( ) ( )
3
1
f x 3g x dx 10+=


( ) ( )
3
1
2f x g x dx 6−=


. Tính
( ) ( )
3
1
I f x g x dx= +


A.
I9=
B.
I7=
C.
I8=
D.
I6=
Câu 18: Tập hợp các giá trị của x để đồ thị hàm số
=−+3.9 10.3 3
xx
y
nằm phía trên trục hoành dạng
−∞ +∞
( ; ) (; )
ab
. Khi đó a+b bằng
A. 8/3.
B. 2.
C. 10/3.
D. 0.
Câu 19: Tính giá trị cực đại
ĐC
y
của hàm số
3
y x 12x 1=−−
A.
ĐC
y 15=
B.
ĐC
y2
=
C.
Đ
C
y 45
=
D.
ĐC
y 17=
Câu 20: Cho hasố
()y fx
=
vi
(0) (1) 2019ff
= =
. Biết rằng:
( ) ( )
1
0
'.+=+


x
e f x f x dx ae b
Tính
2019 2019
.
Qa b= +
A.
2020
2Q =
B.
2Q =
C.
0Q =
D.
2019
21Q
= +
Câu 21: Một hình trụ bán kính đáy
70cmR
, chiều cao hình trụ
20cmh
. Một hình vuông các đỉnh
nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song không vuông góc với trục hình
trụ. Khi đó cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu?
A.
140cm.
B.
100cm.
C.
100 2cm.
D.
80cm.
Câu 22: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức :
A.
z
= - a - bi B.
z
= b - ai C.
z
= - a + bi D.
z
= a bi
Câu 23: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành
A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 24: Đồ thị hình vẽ bên là của hàm số nào?
A.
42
2yx x=
- 3 B.
42
2yx x=−+
- 3
C.
42
2yx x= +
- 3 D.
42
2yx x=−−
- 3
Câu 25: Cho số phức
z
thỏa mãn
23 1−− =zi
. Giá trị lớn nhất của
1++zi
A.
13 2+
. B.
13 1+
. C.
4
. D.
6
.
Câu 26: Cho các hàm số
( ) ( )
( )
( )
fx
y fxy gxy
gx
,,= = =
. Nếu các hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ
=x 2019
bằng nhau và khác 0 thì:
A.
( )
>f
1
2019
4
. B.
( )
<f
1
2019
4
. C.
( )
f
1
2019
4
. D.
( )
f
1
2019
4
.
Câu 27: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
( )
2
1
2
log x 3x 2 1 + ≥−
)'(.fx
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
A.
S ( ; 0] [3; )= −∞ +∞
B.
[ ]
S 0;3=
C.
( ) ( )
S 0;1 2;3
=
D.
[
)
(
]
S 0;1 2;3=
Câu 28: Gọi
1234
,,,zzzz
các nghiệm của phương trình
4
1
1.
2
z
zi
−
=


Tính giá trị biểu thức
( )
(
)( )( )
2222
1234
1111Pzzzz=++++
. A.
2.P =
B.
17
.
9
P =
C.
16
.
9
P =
D.
15
.
9
P =
Câu 29: Tập xác định của hàm số
4
log (3 6)yx
= +
là:
A. D =
(0; )+∞
B.
( 2; )D
= +∞
C.
5
( 2; ) \
3
D

= +∞


D.
( )
;2D = −∞
Câu 30: Cho hàm số
3x 1
y
x3
=
đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến
tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
A.
( ) ( )
12
M 1;1 ; M 7; 5
B.
( ) ( )
12
M 1;1 ; M 7; 5
C.
( ) ( )
12
M 1;1 ; M 7; 5
D.
( ) (
)
12
M 1; 1 ; M 7; 5
Câu 31: Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
,AB
AC
AD
đôi một vuông góc. Các điểm
,,MNP
lần lượt
trung điểm các đoạn thẳng
, , .BC CD BD
Biết rằng
4AB a
,
6AC a
,
7AD a
. Tính thể tích
V
của khối tứ
diện
AMNP
. A.
3
7.Va
B.
3
28 .Va
C.
3
14 .Va
D.
3
21 .Va
Câu 32: Giải phương trình
2
x 3x 2
39
−+
=
A.
x0=
B.
x3=
C.
x0=
x3=
D. Vô nghiệm
Câu 33: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy ABC đều cạnh a, gọi M là trung điểm của AB, A’CM
cân tại
'
A
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích lăng trụ bằng
3
3
4
a
. Khoảng cách giữa 2
đường thẳng AB
'CC
. A.
57
19
a
B.
2 57
19
a
C.
2 39
13
a
D.
2 39
3
a
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 3;1A
,
0; 2;1B
mặt phẳng
: 70Px yz
. Đường thẳng
d
nằm trong
P
sao cho mọi điểm của
d
cách đều hai điểm
, AB
phương trình là A.
2
73
xt
yt
zt

. B.
73
2
xt
yt
zt

. C.
73
2
xt
yt
zt

. D.
73
4
xt
yt
zt


.
Câu 35: Gi M và m ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
21232
23
+
+= x
xxy
trên
đoạn
[
]
2;1
. Tỉ số
m
M
bằng: A.
2
B.
3
C.
3
1
D.
2
1
Câu 36: Hình nón có đường sinh
2a
và hợp với đáy góc
0
60
. Diện tích toàn phần của hình nón bằng:
A.
2
3.a
B.
2
4.a
C.
2
2.a
D.
2
.a
Câu 37: Cho cấp số nhân
()
n
u
thỏa:
12345
15
11
82
11
uuuuu
uu
++++=
+=
Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số
A.
1
3
3;
11
n
n
qu
= =
B.
1
1 81 1
;.
3 11
3
n
n
qu
= =
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
xét mặt phẳng
:1
xyz
P
abc

(
, , abc
là ba số cho trước khác
0) và đường thẳng
:d ax by cz
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
d
nằm trong
.P
B.
d
song song với
.P
C.
d
cắt
P
tại một điểm nhưng không vuông góc với
.P
D.
d
vuông góc với
.P
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2
đường thẳng d
1
:
111
232
xyz++−
= =
d
2 :
21
213
x y zm+ −+
= =
. Khi đó, giá trị của
m
bằng bao nhiêu để
1
d
cắt
2
d
?
A.
5
4
m =
B.
7
4
m =
C.
1
4
m =
D.
3
4
m =

Đề thi thử môn Toán 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi trắc nghiệm Toán 12, Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình lần 4. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút sẽ giúp các bạn giải Toán 12 nhanh và chính xác hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình lần 4. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Mã trường thptVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm