Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Cát Tiên - Lâm Đồng

Đề cương ôn tập HKII môn Toán lớp 11 (cơ bản) Trường THPT Cát Tiên
Năm hc: 2018-2019 Trang 1
A. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HKII
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 Điểm )
Các dạng bài tập trắc nghiệm trong SGK, trong đề cương.
II. TỰ LUẬN ( 5 Điểm)
1. Bài toán về giới hạn của dãy số, hàm số, hàm số liên tục.
2. Bài toán về đạo hàm, pt tiếp tuyến của hàm số.
3. Các bài toán về quan hệ vuông góc trong không gian .
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
a.
61
lim
32
n
n
b.
2
2
35
lim
21
nn
n

c.
3 5.7
lim
2 3.7
nn
nn
d.
2
3
132
lim
2
n
n
nn



e.
22
231
lim
3
nn n
n

f.
3
2
2
lim
1
nn
n
g.
233
lim( 1 1)nn h.
2
lim( 1 )nn n i.
33 2
lim( 2 )nn n
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
a.
3
4
1
lim
(2 1)( 3)
x
xx
xx

b.
3
52
2
lim
21
x
x
x
xx


c.
2
2
lim
413
x
xx
x


d.
2
3
3
lim
3
x
x
x
x

e.
2
2
1
231
lim
1
x
x
x
x


f.
32
1
1
lim
1
x
x
xx
x

g.
2
2
4
lim
73
x
x
x

Bài 3:Xét tính liên tục của hàm số:
2
4
Õu 2
()
2
32 Õu =2
x
nx
fx
x
xnx
tại điểm x
o
= 2.
Bài 4: a. Chứng minh phương trình
52
24 30xxx++-= có ít nhất hai nghiệm
b. Chứng minh phương trình :
25 2
43 10mxmxx luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Bài 5: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a. )12)(33(
22
xxxxy b.
52
)21( xy c. 5
23
xxy
d.
3
1
12
x
x
y e.
32
)52(
1
xx
y
f.
)1
1
)(1(
x
xy
j.
32
)2sin2( xy k. )2(cossin
2
xy l. xxy 5cos34sin2
32
Bài 6: Cho hàm số
3
62yx x (C) .
1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
(2; 2)
A
;
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
62yx
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó đi qua gốc tọa độ O
4. Tìm điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M có hệ số góc nhỏ nhất.
Bài 7: Cho hàm số
21
1
x
y
x
(C) .
1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
20yx
3. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến cắt trục Oy tại điểm M sao cho OM=7
Đề cương ôn tập HKII môn Toán lớp 11 (cơ bản) Trường THPT Cát Tiên
Năm hc: 2018-2019 Trang 2
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông m O; SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB, SC, SD.
1. Chứng minh rằng BC
( SAB); CD (SAD); BD (SAC)
2. Chứng minh rằng HK vuông góc với mặt phẳng (SAC). Từ đó suy ra HK vuông góc với AI
Bài 9: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi BE, DF hai đường cao của tam
giác BCD; DK là đường cao của tam giác ACD.
1.
Chứng minh hai mặt phẳng (ABE) và (DFK) cùng vuông góc với mặt phẳng (ADC);
2.
Gọi O và H lần lượt là trực trâm của hai tam giác BCD và ACD. Chứng minh OH (ADC).
Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB=2BC=2a. Mt bên SAB là tam giác
cân tại S và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
1.
Chứng minh BC và AD cùng vuông góc với mặt phẳng (SAB).
2.
Chứng minh SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
3.
Chứng minh

ICSID
Bài 11: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ; SA (ABCD) tan của góc hợp ởi
cạnh bên SC và mặt phẳng chứa đáy bằng
32
4
.
1.
Chứng minh tam giác SBC vuông .Chứng minh BD SC và (SCD)(SAD)
2.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCB)
Bài 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B với AB = BC = a, AD = 2a.
SA = 2a và SA
(ABCD).
1. Chứng minh rằng các tam giác SBC và SDC là các tam giác vuông.
2. Gọi J,H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC. C/minh (ADH)
(SDC) ,
JA H SB C .
3. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SDC) và (ABCD)
4. Xác định và tính độ dài đường vuông góc chung của AD và SB ; AB và SC
TRẮC NGHIỆM
GII HN
1. Biết
lim
n
u 
lim
n
v 
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
lim 0.
nn
uv
B.
1
lim 0.
n
u



C.
lim .
nn
uv
D.
lim 3 .
n
v
2.
2
2
63
lim
5
nn
n




bằng
A.
0.
B.
1.
C.
.
D.
6.
3.
35
lim
15
nn
n
bằng
A.
3.
B.
.
C.
2.
D.
1.
Đề cương ôn tập HKII môn Toán lớp 11 (cơ bản) Trường THPT Cát Tiên
Năm hc: 2018-2019 Trang 3
4. Nếu
lim 3
n
u
lim 5
n
v 
thì
52
lim
nn
nn
uv
uv
bằng
A.
5
.
8
B.
5.
C.
2.
D.
.
5. Biết
lim .
n
uL
Khoảng định nào sau đây sai?
A.
lim 2 3 2 3 .
n
uL
B.

lim 2 2 .
n
uL
C.
lim .
n
uL
D.
lim 3 3 .
n
uL
6.
3
lim 1 3nn
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
.
D.
2.
7.
2
2
42
lim 2
3
nn
an n


. Khi đó giá trị của
a
bằng
A.
1. B. 2. C. 8. D. 4.
8. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
4
0,121212... .
33
B.
2
0,222... .
9
C.
1
0,333... .
3
D.
0,555... 0,6.
9. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
1
?
A.
2
2
23
lim .
21
n
n

B.
2
3
lim .
31
nn
n

C.
3
2
23
lim .
21
n
n

D.
2
3
23
lim .
21
n
n

10.
2
32
lim
13
nn
n

bằng
A.
.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
11.

1 3 5 ...
21
lim
1
n
n

bằng
A.
1.
B.
.
C.
3.
D.
0.
12. Gọi
111 1
... ...
248 2
n
S 
. Khi đó,
S
bằng
A.
7
.
8
B.
.
C.
1.
D.
0.
13.
2
246...2
lim
1
n
n

bằng
A.
0.
B.
1.
C.
12.
D.
.
14.
4
2
23
lim
23
nn
n


bằng
A.
1.
B.
1
.
2
C.
.
D.
0.
15.
2
lim 2nn n
bằng
A.
2.
B.
.
C.
1.
D.
0.
16.

111 1
...
lim
1.2 2.3 3.4 1nn




bằng

Đề cương ôn thi học kì 2 Toán 11

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Cát Tiên - Lâm Đồng. Tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh giải Toán 11 nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Cát Tiên - Lâm Đồng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm