Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Toán trường THPT Lê Hồng Phong, Khánh Hòa năm học 2017 - 2018

Trang 1/1 - Mã đề thi 232-TOAN10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn- lớp: Toán – 10
Ngày kiểm tra: 10/ 05/ 2018
(Thời gian: 90 phút - không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:……………..
I. Tự luận: (2đ) Thời gian 15 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1: Viết phương trình đường thẳng qua A(1; -2) và song song đường thẳng (d): 2x-3y+2=0 (1đ)
Câu 2: Cho tanx = - 4 . Tính giá trị biểu thức sau:
22
2
sin sin 2 4cos
sin 2 2cos
xx x
A
xx
−−
=
(1đ)
----------- HẾT ----------
Mã đề: 232
Trang 1/4 - Mã đề thi 232-TOAN10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn- lớp: Toán – 10
Ngày kiểm tra: 10/ 05/ 2018
(Thời gian: 90 phút - không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:……………..
II. Trắc nghiệm: (8đ) Thời gian 75 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60
0
.
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km/h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km?
A.
10 7
B.
15 7
C.
D.
Câu 2: Tam giác ABC với AB = c, BC = a, AC = b và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các
mệnh đề sau mệnh đề sai là:
A.
b 2R sin A
=
B.
asinB
sin
b
A
=
C.
2 sinCcR=
D.
2
sin
a
R
A
=
Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = 9; AC = 11; AB = 8. Diện tích của tam giác là:
A.
3 35
B.
6 35
C.
65
D.
12 5
Câu 4: Đường thẳng
đi qua hai điểm
(1; 3)A
,
(3; 2)B
có vectơ pháp tuyến
n
là:
A.
( 2;1)
n =
B.
(2;1)n
=
C.
( 1; 2)n =
D.
(1; 2)n =
Câu 5: Đường thẳng
đi qua
(2; 1)
A
nhận
(3; 2)u =
là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của
đường thẳng
là:
A.
23
12
xt
yt
=
=−−
B.
23
12
xt
yt
= +
=−−
C.
32
2
xt
yt
= +
=−−
D.
32
2
xt
yt
=
=−−
Câu 6: Khoảng cách giữa
1
:
+=
3 4 12xy
2
:
+−=6 8 11 0xy
bằng:
A. 1,3 B. 13 C. 3.5 D. 35
Câu 7: Cho 2 điểm A(3; 6) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB:
A. - x + 2y - 10 = 0 B. -x + 2y + 10 = 0 C. x + 2y - 8 = 0 D. x + 2y + 8 = 0
Câu 8: Cho
:3 0d xy

': 1 0d mx y
. Tìm
m
để
1
cos , '
2
dd
.
A.
0m
B.
3m 
C.
3m
hoặc
0m
D.
3m 
hoặc
0m
.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-1; 2); B(3; 4) và đường thẳng : x – 2y – 2 = 0. Tìm điểm
M sao cho
+
22
2
AM MB
có giá trị nhỏ nhất?
A.

=


26 2
;
15 15
M
B.

=


26 2
;
15 15
M
C.

=


29 28
;
15 15
M
D.

=


29 28
;
15 15
M
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
+ −=
22
90x y xy
B.
+ + −=
22
2 80xy x
. C.
+ −=
22
3 2 10xyy
D.
0132
22
=+ yx
yx
Câu 11: Cho A(14; 7) ,B(11; 8) ,C(13; 8). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:
A. x
2
+ y
2
+ 24x + 12y + 175 = 0 B. x
2
+ y
2
+ 12x + 6y + 175 = 0
C. x
2
+ y
2
- 24x - 12y + 175 = 0 D. x
2
+ y
2
- 12x - 6y + 175 = 0
Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :
+ −=3 4 10x ym
tiếp xúc đường tròn
(C):
+−=
22
16 0xy
?
A. m = 19 và m = -21 B. m = -19 và m = -21 C. m = 19 và m = 21 D. m = -19 và m = 21
Câu 13: Cho đường tròn có phương trình: x
2
+ y
2
– 4x + 8y – 5 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường
tròn đi qua điểm B(3 ;–11) là:
A. 4x – 3y + 45 = 0 và 3x + 4y – 35 = 0 B. 4x – 3y – 45 = 0 và 3x + 4y – 35 = 0
C. 4x – 3y + 45 = 0 và 3x + 4y + 35 = 0 D. 4x – 3y – 45 = 0 và 3x + 4y + 35 = 0
Mã đề: 232
Trang 2/4 - Mã đề thi 232-TOAN10
Câu 14: Đường Elip
+=
22
4 9 36xy
có tiêu cự bằng:
A.
27
B.
25
C.
5
D.
7
Câu 15: Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là:
A.
+=
22
1
100 36
xy
B.
+=
22
1
100 64
xy
C.
+=
22
1
20 16
xy
D.
+=
22
1
20 12
xy
Câu 16: Điều kiện của bất phương trình
2
1
2 27
1
xx
x

là:
A.
2x 
B.
1x
C.
2x 
1x
D.
1x
Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
+> +
+≤ +
3 12 7
4 3 2 21
xx
xx
là:
A.
{ }
6; 9
B.
)
6; 9
C.
(
6; 9
D.
)
6;
+∞
Câu 18: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
2
16 0x −≤
?
A.
( ) ( )
2
4 4 0.xx
+≥
B.
( )
( )
2
4 4 0.xx
−− +
C.
( )
4 4 0.xx+ +≥
D.
( )
4 4 0.xx+ −≤
Câu 19: Cho bảng xét dấu:
x
−∞
- 2
+∞
( )
fx
+
0
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A.
( )
=−−
84fx x
B.
( )
=−+84
fx x
C.
( )
16 8fx x=
D.
( )
= +
16 8fx x
Câu 20: Tập nghiệm bpt
24
0
3
x
x
là:
A. (2; 3] B. [2; 3) C. (2; 3) D. [2; 3]
Câu 21: Tập nghiệm bpt
39
1
1
x
x
:
A.
( 1; 5 ]
B.
[2; 5]
C.
( ; 2] [5; ) 
D.
( ; 2] [5; ) \ { 1} 
Câu 22: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số
( ) (
)
= ++
2
1 2 1 3( 2)
y mx mxm
có tập xác
định là
= D
?
A.
5m
B.
5m
1
2
m
C.
<1m
D.
1
2
m
Câu 23: Cp s
( )
3;1
là nghim ca bất phương trình:
A.
++<2 10xy
B.
++>20xy
C.
+ +>2 20xy
D.
++40xy
Câu 24: Min nghim ca h bất phương trình
2 20
2 20
xy
xy
−+≥
−− <
là min chứa điểm nào trong các điểm
sau?
A. M =
(1;1)
B. N =
( 1;1)
C. P =
( 1; 1)−−
D. Q =
( 2; 1)−−
Câu 25: Đim
( )
0
1; 0M
thuc min nghim ca h bất phương trình:
A.
−>
+≤
23
10 5 8
xy
xy
B.
−>
+≥
23
10 5 8
xy
xy
C.
−≤
+>
23
10 5 8
xy
xy
D.
−≤
+<
23
10 5 8
xy
xy
Câu 26: Hàm số có kết quả xét dấu
x
−∞
-2 3
+∞
( )
fx
0
+
0
là hàm số:
A.
( )
+=
2
6fx x x
B.
(
)
=
2
22 12fx x x

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Toán trường THPT Lê Hồng Phong

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Toán trường THPT Lê Hồng Phong, Khánh Hòa năm học 2017 - 2018 là đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán này sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 nói riêng. Mời các bạn và thầy cô tham khảo. Chúc các bạn đạt điểm cao trong các kì thi quan trọng sắp tới.

Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Toán trường THPT Trấn Biên năm học 2017 - 2018

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Toán trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai năm học 2017 - 2018

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trường THPT Trần Đại Nghĩa năm học 2017 - 2018

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 10

    Xem thêm